Máy tính của tôi

Dịch vụ thăm cuối

Doanh thu Bridgestone Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Bridgestone Corporation, Bridgestone Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Bridgestone Corporation công bố báo cáo tài chính?

Bridgestone Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Bridgestone Corporation trên 31/03/2021 lên tới 756 893 000 000 €. Tính năng động của Bridgestone Corporation doanh thu thuần đã thay đổi bởi -88 690 000 000 € trong giai đoạn trước. Tính năng động của Bridgestone Corporation thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 284 430 000 000 €. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2019 đến 31/03/2021. Tất cả thông tin về Bridgestone Corporation tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản Bridgestone Corporation trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
31/03/2021 702 207 480 750 € 264 637 904 250 €
31/12/2020 784 489 628 250 € 757 971 750 €
30/09/2020 736 142 720 250 € -1 924 153 500 €
30/06/2020 559 652 199 000 € -38 517 396 750 €
31/12/2019 825 891 399 750 € 80 895 161 250 €
30/09/2019 826 373 829 750 € 80 361 705 000 €
30/06/2019 831 608 195 250 € 54 184 311 000 €
31/03/2019 787 001 975 250 € 56 016 617 250 €
Báo cáo tài chính Bridgestone Corporation, lịch trình

Ngày báo cáo tài chính Bridgestone Corporation

Tổng doanh thu Bridgestone Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Bridgestone Corporation là 756 893 000 000 € Thu nhập hoạt động Bridgestone Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Bridgestone Corporation là 80 911 000 000 € Thu nhập ròng Bridgestone Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Bridgestone Corporation là 285 247 000 000 €

Chi phí hoạt động Bridgestone Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Bridgestone Corporation là 675 982 000 000 € Tài sản hiện tại Bridgestone Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Bridgestone Corporation là 2 447 770 000 000 € Tiền mặt hiện tại Bridgestone Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Bridgestone Corporation là 1 189 875 000 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
275 057 464 500 € 305 088 732 000 € 265 254 858 000 € 181 062 473 250 € 303 300 957 750 € 312 672 160 500 € 313 676 913 750 € 298 613 037 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
427 150 016 250 € 479 400 896 250 € 470 887 862 250 € 378 589 725 750 € 522 590 442 000 € 513 701 669 250 € 517 931 281 500 € 488 388 938 250 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
702 207 480 750 € 784 489 628 250 € 736 142 720 250 € 559 652 199 000 € 825 891 399 750 € 826 373 829 750 € 831 608 195 250 € 787 001 975 250 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
75 065 180 250 € 126 009 788 250 € 21 973 758 750 € -21 339 177 750 € 70 279 845 750 € 85 294 551 750 € 75 396 387 000 € 71 567 562 750 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
264 637 904 250 € 757 971 750 € -1 924 153 500 € -38 517 396 750 € 80 895 161 250 € 80 361 705 000 € 54 184 311 000 € 56 016 617 250 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- 88 326 438 750 € 88 326 438 750 € 88 326 438 750 € 25 672 698 000 € 24 375 703 500 € 25 070 588 250 € 22 557 313 500 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
627 142 300 500 € 658 479 840 000 € 714 168 961 500 € 580 991 376 750 € 755 611 554 000 € 741 079 278 000 € 756 211 808 250 € 715 434 412 500 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 270 918 617 500 € 1 906 089 279 750 € 1 804 184 292 000 € 1 776 919 575 000 € 1 735 881 481 500 € 1 652 006 387 250 € 1 763 930 147 250 € 1 715 984 955 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
4 264 013 220 000 € 3 886 648 124 250 € 3 814 497 934 500 € 3 847 337 501 250 € 3 661 370 013 750 € 3 526 707 101 250 € 3 659 062 699 500 € 3 556 794 961 500 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 103 906 531 250 € 751 984 051 500 € 613 341 091 500 € 583 270 858 500 € 409 374 326 250 € 276 676 388 250 € 403 379 205 750 € 351 046 683 750 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 777 743 958 000 € 762 200 434 500 € 827 303 435 250 € 836 296 116 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 486 454 966 250 € 1 441 401 570 750 € 1 514 797 728 750 € 1 353 857 225 250 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 40.60 % 40.87 % 41.40 % 38.06 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 321 507 897 250 € 1 994 623 534 500 € 1 977 696 735 750 € 2 025 644 711 250 € 2 126 137 663 500 € 2 038 263 039 000 € 2 095 279 770 750 € 2 152 976 543 250 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Bridgestone Corporation là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Bridgestone Corporation, tổng doanh thu của Bridgestone Corporation là 702 207 480 750 Euro và thay đổi thành -10.774% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Bridgestone Corporation trong quý vừa qua là 264 637 904 250 €, lợi nhuận ròng thay đổi +372.43% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Bridgestone Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Bridgestone Corporation là 2 502 299 000 000 €