Máy tính của tôi

Dịch vụ thăm cuối

Doanh thu Carabao Group Public Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Carabao Group Public Company Limited, Carabao Group Public Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Carabao Group Public Company Limited công bố báo cáo tài chính?

Carabao Group Public Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Baht ngày hôm nay

Carabao Group Public Company Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Carabao Group Public Company Limited doanh thu thuần tăng theo 1 082 254 606 ฿ so với báo cáo trước đó. Carabao Group Public Company Limited thu nhập ròng hiện tại 700 208 000 ฿. Báo cáo tài chính Carabao Group Public Company Limited trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Carabao Group Public Company Limited tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Carabao Group Public Company Limited được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
31/03/2021 147 258 076 574.40 ฿ 25 582 098 579.79 ฿
31/12/2020 107 717 905 626.44 ฿ 31 900 054 380.03 ฿
30/09/2020 160 964 217 984.25 ฿ 35 424 590 775.39 ฿
30/06/2020 164 689 363 017.29 ฿ 32 199 609 878.66 ฿
31/12/2019 98 673 310 846.17 ฿ 29 331 627 546.12 ฿
30/09/2019 141 135 431 836.98 ฿ 26 744 203 827.98 ฿
30/06/2019 137 149 573 051.08 ฿ 20 173 640 002.83 ฿
31/03/2019 122 822 519 333.22 ฿ 15 324 093 840.56 ฿
Báo cáo tài chính Carabao Group Public Company Limited, lịch trình

Ngày báo cáo tài chính Carabao Group Public Company Limited

Tổng doanh thu Carabao Group Public Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Carabao Group Public Company Limited là 4 030 603 000 ฿ Thu nhập hoạt động Carabao Group Public Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Carabao Group Public Company Limited là 847 476 000 ฿ Thu nhập ròng Carabao Group Public Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Carabao Group Public Company Limited là 700 208 000 ฿

Chi phí hoạt động Carabao Group Public Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Carabao Group Public Company Limited là 3 183 127 000 ฿ Tài sản hiện tại Carabao Group Public Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Carabao Group Public Company Limited là 3 829 376 000 ฿ Tiền mặt hiện tại Carabao Group Public Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Carabao Group Public Company Limited là 781 138 000 ฿

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
56 827 925 774.56 ฿ 61 075 088 682.38 ฿ 66 899 565 483.89 ฿ 67 004 822 816.01 ฿ 59 120 043 781.68 ฿ 58 268 245 040.14 ฿ 51 523 299 664.76 ฿ 43 489 764 874.64 ฿
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
90 430 150 799.84 ฿ 46 642 816 944.06 ฿ 94 064 652 500.36 ฿ 97 684 540 201.28 ฿ 39 553 267 064.49 ฿ 82 867 186 796.84 ฿ 85 626 273 386.32 ฿ 79 332 754 458.58 ฿
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
147 258 076 574.40 ฿ 107 717 905 626.44 ฿ 160 964 217 984.25 ฿ 164 689 363 017.29 ฿ 98 673 310 846.17 ฿ 141 135 431 836.98 ฿ 137 149 573 051.08 ฿ 122 822 519 333.22 ฿
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
30 962 534 812.52 ฿ 37 061 685 864.97 ฿ 40 877 000 956.16 ฿ 39 323 715 473.67 ฿ 35 220 554 095.29 ฿ 34 734 188 899.29 ฿ 26 060 341 716.70 ฿ 19 864 955 796.28 ฿
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
25 582 098 579.79 ฿ 31 900 054 380.03 ฿ 35 424 590 775.39 ฿ 32 199 609 878.66 ฿ 29 331 627 546.12 ฿ 26 744 203 827.98 ฿ 20 173 640 002.83 ฿ 15 324 093 840.56 ฿
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
116 295 541 761.87 ฿ 70 656 219 761.47 ฿ 120 087 217 028.09 ฿ 125 365 647 543.62 ฿ 63 452 756 750.88 ฿ 106 401 242 937.69 ฿ 111 089 231 334.38 ฿ 102 957 563 536.95 ฿
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
139 906 248 330.62 ฿ 145 856 917 603.24 ฿ 139 402 394 159.42 ฿ 124 874 726 762.05 ฿ 116 817 402 097.73 ฿ 114 532 654 990.13 ฿ 103 826 694 628.16 ฿ 98 109 697 984.64 ฿
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
622 693 352 671.25 ฿ 624 261 710 119.55 ฿ 586 872 539 831.70 ฿ 561 279 225 007.22 ฿ 539 988 591 967.31 ฿ 538 127 434 560.91 ฿ 530 369 994 758.24 ฿ 528 387 897 992.49 ฿
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
28 538 876 048.86 ฿ 34 582 141 924.65 ฿ 34 541 795 594.56 ฿ 31 719 393 851.81 ฿ 35 145 004 174.63 ฿ 7 251 612 741.52 ฿ 14 183 946 126.77 ฿ 13 828 533 656.50 ฿
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 138 002 951 383.30 ฿ 162 642 672 373.31 ฿ 160 856 403 202.20 ฿ 90 988 040 234.57 ฿
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 221 463 180 750.61 ฿ 248 477 852 883.91 ฿ 249 212 863 993.79 ฿ 243 919 198 383.68 ฿
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 41.01 % 46.17 % 46.99 % 46.16 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
380 117 838 480.79 ฿ 363 742 972 421.42 ฿ 332 118 376 004.58 ฿ 329 465 971 612.18 ฿ 312 951 867 310.40 ฿ 283 880 084 239.91 ฿ 275 226 294 771.78 ฿ 278 264 508 753.62 ฿
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 57 178 040 450.77 ฿ 8 633 512 543.69 ฿ 20 684 472 358.85 ฿ 21 532 011 265.65 ฿

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Carabao Group Public Company Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Carabao Group Public Company Limited, tổng doanh thu của Carabao Group Public Company Limited là 147 258 076 574.40 Baht và thay đổi thành +19.9% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Carabao Group Public Company Limited trong quý vừa qua là 25 582 098 579.79 ฿, lợi nhuận ròng thay đổi +66.94% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Carabao Group Public Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Carabao Group Public Company Limited là 10 404 211 000 ฿