Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Compagnie Financière Richemont SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Compagnie Financière Richemont SA, Compagnie Financière Richemont SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Compagnie Financière Richemont SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Compagnie Financière Richemont SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Peso México ngày hôm nay

Compagnie Financière Richemont SA thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Doanh thu thuần của Compagnie Financière Richemont SA trên 31/03/2021 lên tới 3 833 000 000 $. Thu nhập ròng Compagnie Financière Richemont SA - 571 000 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Biểu đồ tài chính của Compagnie Financière Richemont SA hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Giá trị của "tổng doanh thu của Compagnie Financière Richemont SA" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Compagnie Financière Richemont SA được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 63 660 763 800 $ +6.75 % ↑ 9 483 510 600 $ +115.07 % ↑
31/12/2020 63 660 763 800 $ +6.75 % ↑ 9 483 510 600 $ +115.07 % ↑
30/09/2020 45 490 955 400 $ -25.943 % ↓ 1 320 383 700 $ -81.703 % ↓
30/06/2020 45 490 955 400 $ -25.943 % ↓ 1 320 383 700 $ -81.703 % ↓
30/09/2019 61 426 907 100 $ - 7 216 436 700 $ -
30/06/2019 61 426 907 100 $ - 7 216 436 700 $ -
31/03/2019 59 633 178 300 $ - 4 409 583 300 $ -
31/12/2018 59 633 178 300 $ - 4 409 583 300 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Compagnie Financière Richemont SA, lịch trình

Ngày của Compagnie Financière Richemont SA báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Compagnie Financière Richemont SA cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Compagnie Financière Richemont SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Compagnie Financière Richemont SA là 2 346 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính Compagnie Financière Richemont SA

Tổng doanh thu Compagnie Financière Richemont SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Compagnie Financière Richemont SA là 3 833 000 000 $ Thu nhập hoạt động Compagnie Financière Richemont SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Compagnie Financière Richemont SA là 518 000 000 $ Thu nhập ròng Compagnie Financière Richemont SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Compagnie Financière Richemont SA là 571 000 000 $

Chi phí hoạt động Compagnie Financière Richemont SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Compagnie Financière Richemont SA là 3 315 000 000 $ Tài sản hiện tại Compagnie Financière Richemont SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Compagnie Financière Richemont SA là 21 206 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Compagnie Financière Richemont SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Compagnie Financière Richemont SA là 7 877 000 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
38 972 079 900 $ 38 972 079 900 $ 26 283 109 500 $ 26 283 109 500 $ 38 282 823 000 $ 38 282 823 000 $ 36 389 442 600 $ 36 389 442 600 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
24 688 683 900 $ 24 688 683 900 $ 19 207 845 900 $ 19 207 845 900 $ 23 144 084 100 $ 23 144 084 100 $ 23 243 735 700 $ 23 243 735 700 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
63 660 763 800 $ 63 660 763 800 $ 45 490 955 400 $ 45 490 955 400 $ 61 426 907 100 $ 61 426 907 100 $ 59 633 178 300 $ 59 633 178 300 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
8 603 254 800 $ 8 603 254 800 $ 3 753 543 600 $ 3 753 543 600 $ 9 674 509 500 $ 9 674 509 500 $ 6 759 700 200 $ 6 759 700 200 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
9 483 510 600 $ 9 483 510 600 $ 1 320 383 700 $ 1 320 383 700 $ 7 216 436 700 $ 7 216 436 700 $ 4 409 583 300 $ 4 409 583 300 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
55 057 509 000 $ 55 057 509 000 $ 41 737 411 800 $ 41 737 411 800 $ 51 752 397 600 $ 51 752 397 600 $ 52 873 478 100 $ 52 873 478 100 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
352 201 971 600 $ 352 201 971 600 $ 323 386 050 600 $ 323 386 050 600 $ 284 804 272 800 $ 284 804 272 800 $ 286 963 390 800 $ 286 963 390 800 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
587 263 487 400 $ 587 263 487 400 $ 544 413 299 400 $ 544 413 299 400 $ 517 557 193 200 $ 517 557 193 200 $ 465 688 535 400 $ 465 688 535 400 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
130 825 942 200 $ 130 825 942 200 $ 118 386 100 800 $ 118 386 100 800 $ 78 990 501 600 $ 78 990 501 600 $ 84 039 516 000 $ 84 039 516 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 111 294 228 600 $ 111 294 228 600 $ 104 684 005 800 $ 104 684 005 800 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 232 287 879 600 $ 232 287 879 600 $ 182 694 600 000 $ 182 694 600 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 44.88 % 44.88 % 39.23 % 39.23 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
295 201 256 400 $ 295 201 256 400 $ 273 892 422 600 $ 273 892 422 600 $ 283 359 324 600 $ 283 359 324 600 $ 281 532 378 600 $ 281 532 378 600 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 7 706 390 400 $ 7 706 390 400 $ 11 451 629 700 $ 11 451 629 700 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Compagnie Financière Richemont SA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Compagnie Financière Richemont SA, tổng doanh thu của Compagnie Financière Richemont SA là 63 660 763 800 Peso México và thay đổi thành +6.75% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Compagnie Financière Richemont SA trong quý vừa qua là 9 483 510 600 $, lợi nhuận ròng thay đổi +115.07% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Compagnie Financière Richemont SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Compagnie Financière Richemont SA là 17 774 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Compagnie Financière Richemont SA