Máy tính của tôi

Dịch vụ thăm cuối

Doanh thu Daio Paper Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Daio Paper Corporation, Daio Paper Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Daio Paper Corporation công bố báo cáo tài chính?

Daio Paper Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Daio Paper Corporation thu nhập hiện tại trong Euro. Doanh thu thuần của Daio Paper Corporation trên 30/06/2021 lên tới 144 953 000 000 €. Tính năng động của Daio Paper Corporation thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 1 324 000 000 €. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2019 đến 30/06/2021. Báo cáo tài chính Daio Paper Corporation trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Daio Paper Corporation được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
30/06/2021 133 930 049 115 € 6 211 749 465 €
31/03/2021 139 009 029 750 € 4 988 433 045 €
31/12/2020 139 418 341 815 € 6 807 700 440 €
30/09/2020 130 165 856 445 € 3 130 359 540 €
31/12/2019 124 724 685 450 € 4 163 341 230 €
30/09/2019 127 592 641 770 € 7 881 336 150 €
30/06/2019 120 598 302 420 € 2 110 313 220 €
31/03/2019 126 436 774 065 € 1 697 305 335 €
Báo cáo tài chính Daio Paper Corporation, lịch trình

Ngày báo cáo tài chính Daio Paper Corporation

Tổng doanh thu Daio Paper Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Daio Paper Corporation là 144 953 000 000 € Thu nhập hoạt động Daio Paper Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Daio Paper Corporation là 10 806 000 000 € Thu nhập ròng Daio Paper Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Daio Paper Corporation là 6 723 000 000 €

Chi phí hoạt động Daio Paper Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Daio Paper Corporation là 134 147 000 000 € Tài sản hiện tại Daio Paper Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Daio Paper Corporation là 311 104 000 000 € Tiền mặt hiện tại Daio Paper Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Daio Paper Corporation là 112 270 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
37 204 895 985 € 42 145 283 370 € 39 947 194 425 € 35 661 891 135 € 32 367 067 605 € 32 048 303 130 € 28 323 840 525 € 29 699 609 520 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
96 725 153 130 € 96 863 746 380 € 99 471 147 390 € 94 503 965 310 € 92 357 617 845 € 95 544 338 640 € 92 274 461 895 € 96 737 164 545 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
133 930 049 115 € 139 009 029 750 € 139 418 341 815 € 130 165 856 445 € 124 724 685 450 € 127 592 641 770 € 120 598 302 420 € 126 436 774 065 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
9 984 257 730 € 10 157 037 315 € 10 861 091 025 € 6 462 141 270 € 7 385 172 315 € 6 945 369 735 € 4 519 987 860 € 4 400 797 665 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
6 211 749 465 € 4 988 433 045 € 6 807 700 440 € 3 130 359 540 € 4 163 341 230 € 7 881 336 150 € 2 110 313 220 € 1 697 305 335 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
123 945 791 385 € 128 851 992 435 € 128 557 250 790 € 123 703 715 175 € 117 339 513 135 € 120 647 272 035 € 116 078 314 560 € 122 035 976 400 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
287 446 096 320 € 303 393 559 620 € 297 994 890 555 € 285 928 038 255 € 288 533 591 355 € 279 404 915 955 € 271 070 841 855 € 276 863 115 750 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
776 849 352 585 € 785 177 882 955 € 775 390 427 640 € 763 338 358 620 € 704 937 010 980 € 692 471 010 120 € 684 889 959 345 € 689 146 620 030 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
103 732 427 850 € 120 708 253 065 € 104 768 181 405 € 107 480 913 285 € 99 944 212 350 € 101 271 935 685 € 90 633 517 815 € 98 445 557 340 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 195 172 558 380 € 192 408 085 020 € 189 751 714 395 € 164 294 906 235 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 515 446 775 850 € 506 923 290 975 € 499 117 719 135 € 504 966 354 285 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 73.12 % 73.20 % 72.88 % 73.27 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
226 368 051 045 € 221 040 526 515 € 212 359 969 290 € 210 054 701 565 € 179 785 011 810 € 175 933 967 370 € 173 087 262 015 € 171 487 895 910 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Daio Paper Corporation là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Daio Paper Corporation, tổng doanh thu của Daio Paper Corporation là 133 930 049 115 Euro và thay đổi thành +11.05% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Daio Paper Corporation trong quý vừa qua là 6 211 749 465 €, lợi nhuận ròng thay đổi +194.35% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Daio Paper Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Daio Paper Corporation là 244 999 000 000 €