Máy tính của tôi

Dịch vụ thăm cuối

Doanh thu Electromagnetic Geoservices ASA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Electromagnetic Geoservices ASA, Electromagnetic Geoservices ASA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Electromagnetic Geoservices ASA công bố báo cáo tài chính?

Electromagnetic Geoservices ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay

Electromagnetic Geoservices ASA thu nhập hiện tại trong Krone Na Uy. Doanh thu thuần Electromagnetic Geoservices ASA hiện là 1 570 000 kr. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Electromagnetic Geoservices ASA thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -569 000 kr. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Electromagnetic Geoservices ASA. Biểu đồ tài chính của Electromagnetic Geoservices ASA hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Giá trị của tài sản Electromagnetic Geoservices ASA trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
31/03/2021 17 055 267.96 kr -39 129 347.26 kr -
31/12/2020 43 724 492.70 kr -32 948 170.52 kr
30/09/2020 22 693 283.29 kr -45 180 165.25 kr
30/06/2020 81 550 252.60 kr -71 545 219.61 kr -
31/12/2019 404 046 902.23 kr 194 984 079.37 kr
30/09/2019 292 362 055.16 kr 54 967 933.68 kr
30/06/2019 157 201 772.39 kr -21 465 738.53 kr
31/03/2019 117 192 503.66 kr -65 114 188.63 kr
Báo cáo tài chính Electromagnetic Geoservices ASA, lịch trình

Ngày báo cáo tài chính Electromagnetic Geoservices ASA

Tổng doanh thu Electromagnetic Geoservices ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Electromagnetic Geoservices ASA là 1 570 000 kr Thu nhập hoạt động Electromagnetic Geoservices ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Electromagnetic Geoservices ASA là -2 479 000 kr Thu nhập ròng Electromagnetic Geoservices ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Electromagnetic Geoservices ASA là -3 602 000 kr

Chi phí hoạt động Electromagnetic Geoservices ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Electromagnetic Geoservices ASA là 4 049 000 kr Tài sản hiện tại Electromagnetic Geoservices ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Electromagnetic Geoservices ASA là 24 169 000 kr Tiền mặt hiện tại Electromagnetic Geoservices ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Electromagnetic Geoservices ASA là 12 106 000 kr

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
16 609 875.61 kr 29 069 998.13 kr 19 640 716.22 kr 77 281 003.99 kr 351 783 912.32 kr 238 089 368.08 kr 131 303 836.84 kr 91 066 440.32 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
445 392.35 kr 14 654 494.57 kr 3 052 567.07 kr 4 269 248.60 kr 52 262 989.91 kr 54 272 687.09 kr 25 897 935.55 kr 26 126 063.34 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
17 055 267.96 kr 43 724 492.70 kr 22 693 283.29 kr 81 550 252.60 kr 404 046 902.23 kr 292 362 055.16 kr 157 201 772.39 kr 117 192 503.66 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 404 046 902.23 kr 292 362 055.16 kr 157 201 772.39 kr 117 192 503.66 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-26 929 942.21 kr -14 339 460.96 kr -28 526 836.73 kr -39 585 602.83 kr 201 871 365.92 kr 83 103 694.20 kr 9 233 743.80 kr -47 852 519.34 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-39 129 347.26 kr -32 948 170.52 kr -45 180 165.25 kr -71 545 219.61 kr 194 984 079.37 kr 54 967 933.68 kr -21 465 738.53 kr -65 114 188.63 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
43 985 210.17 kr 58 063 953.66 kr 51 220 120.02 kr 121 135 855.43 kr 202 175 536.31 kr 209 258 360.96 kr 147 968 028.59 kr 165 045 023 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
262 553 357.53 kr 286 322 100.40 kr 329 927 097.59 kr 410 510 522.89 kr 611 882 180.33 kr 401 754 761.12 kr 293 383 198.60 kr 310 036 527.12 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
545 931 523.14 kr 589 536 520.33 kr 668 620 820.17 kr 775 417 214.64 kr 1 146 559 399.26 kr 1 031 170 191.44 kr 978 049 006.52 kr 1 039 534 877 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
131 510 238.17 kr 45 397 429.81 kr 46 624 974.58 kr 106 839 847.38 kr 214 342 351.67 kr 40 813 147.60 kr 62 756 868.16 kr 104 743 244.38 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 391 315 199.02 kr 396 442 642.63 kr 382 342 172.69 kr 400 483 763.45 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 973 062 784.87 kr 1 053 233 407.51 kr 1 055 080 156.27 kr 1 095 100 288.22 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 84.87 % 102.14 % 107.88 % 105.35 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-119 691 046.10 kr -80 572 562.08 kr -47 624 391.55 kr -2 476 815.98 kr 173 496 614.39 kr -22 063 216.07 kr -77 031 149.75 kr -55 565 411.22 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 225 075 220.93 kr 26 604 045.37 kr 21 291 926.88 kr 82 006 508.17 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Electromagnetic Geoservices ASA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Electromagnetic Geoservices ASA, tổng doanh thu của Electromagnetic Geoservices ASA là 17 055 267.96 Krone Na Uy và thay đổi thành -85.447% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Electromagnetic Geoservices ASA trong quý vừa qua là -39 129 347.26 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -116.898% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Electromagnetic Geoservices ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Electromagnetic Geoservices ASA là -11 018 000 kr