Máy tính của tôi

Dịch vụ thăm cuối

Doanh thu Fanuc Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Fanuc Corporation, Fanuc Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Fanuc Corporation công bố báo cáo tài chính?

Fanuc Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Fanuc Corporation thu nhập ròng hiện tại 40 295 000 000 $. Động lực của thu nhập ròng của Fanuc Corporation đã thay đổi bởi 1 627 000 000 $ trong những năm gần đây. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Fanuc Corporation. Biểu đồ báo cáo tài chính của Fanuc Corporation. Biểu đồ tài chính của Fanuc Corporation hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2019 đến 30/06/2021.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
30/06/2021 1 189 414 898.74 $ 258 657 765.51 $
31/03/2021 1 130 134 480.21 $ 248 213 884.52 $
31/12/2020 929 601 694.64 $ 174 805 019.74 $
30/09/2020 777 680 778 $ 122 097 762.94 $
31/12/2019 805 725 840.10 $ 104 868 889.82 $
30/09/2019 810 854 703.60 $ 108 502 102.26 $
30/06/2019 864 229 547.13 $ 149 449 561.90 $
31/03/2019 895 182 463.01 $ 163 122 251.82 $
Báo cáo tài chính Fanuc Corporation, lịch trình

Ngày báo cáo tài chính Fanuc Corporation

Tổng doanh thu Fanuc Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Fanuc Corporation là 185 293 000 000 $ Thu nhập hoạt động Fanuc Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Fanuc Corporation là 52 070 000 000 $ Thu nhập ròng Fanuc Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Fanuc Corporation là 40 295 000 000 $

Chi phí hoạt động Fanuc Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Fanuc Corporation là 133 223 000 000 $ Tài sản hiện tại Fanuc Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Fanuc Corporation là 891 283 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Fanuc Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Fanuc Corporation là 415 339 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
499 746 445.42 $ 461 899 412.65 $ 361 215 778.16 $ 271 226 369.68 $ 275 886 638.64 $ 282 966 909.52 $ 336 880 957.73 $ 354 218 955.61 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
689 668 453.32 $ 668 235 067.56 $ 568 385 916.49 $ 506 454 408.32 $ 529 839 201.46 $ 527 887 794.08 $ 527 348 589.40 $ 540 963 507.40 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 189 414 898.74 $ 1 130 134 480.21 $ 929 601 694.64 $ 777 680 778 $ 805 725 840.10 $ 810 854 703.60 $ 864 229 547.13 $ 895 182 463.01 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 805 725 840.10 $ 810 854 703.60 $ 864 229 547.13 $ 895 182 463.01 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
334 242 706.29 $ 303 309 047.73 $ 211 458 099.30 $ 136 361 010.37 $ 125 750 232.69 $ 131 135 860.32 $ 183 554 257.47 $ 187 412 138.52 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
258 657 765.51 $ 248 213 884.52 $ 174 805 019.74 $ 122 097 762.94 $ 104 868 889.82 $ 108 502 102.26 $ 149 449 561.90 $ 163 122 251.82 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
855 172 192.44 $ 826 825 432.49 $ 718 143 595.34 $ 641 319 767.63 $ 679 975 607.41 $ 679 718 843.28 $ 680 675 289.66 $ 707 770 324.49 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 721 237 603.11 $ 5 711 037 648.04 $ 5 210 463 138.30 $ 4 922 437 975.41 $ 4 926 308 694.68 $ 4 938 697 563.95 $ 5 045 055 685.72 $ 5 826 517 315.53 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
10 435 741 566.90 $ 10 432 268 832.04 $ 9 929 325 673.20 $ 9 649 433 514.14 $ 9 648 573 354.30 $ 9 655 852 617.39 $ 9 675 816 028.50 $ 10 433 225 278.43 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 666 103 925.28 $ 2 758 827 871.75 $ 2 744 750 778.32 $ 2 582 058 606.41 $ 2 522 534 261.96 $ 2 504 804 698.78 $ 3 036 736 527.91 $ 3 897 390 634.53 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 649 420 675.93 $ 678 993 484.61 $ 750 502 294.83 $ 867 009 018.84 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 946 618 737.36 $ 975 292 871.59 $ 1 046 968 578.49 $ 1 156 683 891.26 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 9.81 % 10.10 % 10.82 % 11.09 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
9 197 387 424.98 $ 9 150 296 883.53 $ 8 818 852 906.25 $ 8 699 143 049.72 $ 8 651 500 465.38 $ 8 634 271 592.26 $ 8 582 970 119.07 $ 9 229 226 177.10 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - 234 178 515.26 $ 234 178 515.26 $ 234 178 515.26 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Fanuc Corporation là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Fanuc Corporation, tổng doanh thu của Fanuc Corporation là 1 189 414 898.74 Dollar Mỹ và thay đổi thành +37.63% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Fanuc Corporation trong quý vừa qua là 258 657 765.51 $, lợi nhuận ròng thay đổi +73.07% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Fanuc Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Fanuc Corporation là 1 432 815 000 000 $