Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Himalaya Energi Perkasa Tbk, PT Himalaya Energi Perkasa Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Himalaya Energi Perkasa Tbk công bố báo cáo tài chính?
PT Himalaya Energi Perkasa Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay
PT Himalaya Energi Perkasa Tbk thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. PT Himalaya Energi Perkasa Tbk thu nhập ròng hiện tại -94 399 147 Rp. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của PT Himalaya Energi Perkasa Tbk. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của PT Himalaya Energi Perkasa Tbk. Biểu đồ tài chính của PT Himalaya Energi Perkasa Tbk hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Giá trị của "tổng doanh thu của PT Himalaya Energi Perkasa Tbk" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
15 084 144 033 300 Rp
+11.9 % ↑
-1 507 035 182 281.50 Rp
-
31/12/2020
14 597 536 494 600 Rp
-8.514 % ↓
-11 936 601 540 546 Rp
-115.341 % ↓
30/09/2020
15 253 915 315 650 Rp
+4.79 % ↑
-6 006 291 985 822.50 Rp
-
30/06/2020
14 534 826 342 150 Rp
+0.81 % ↑
-5 618 607 784 899 Rp
-
30/09/2019
14 555 992 076 250 Rp
-
-3 836 982 101 067 Rp
-
30/06/2019
14 417 827 311 000 Rp
-
-5 520 416 515 234.50 Rp
-
31/03/2019
13 480 343 977 500 Rp
-
-3 873 360 359 323.50 Rp
-
31/12/2018
15 955 993 858 968 Rp
-
77 806 087 671 426 Rp
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính PT Himalaya Energi Perkasa Tbk, lịch trình
Ngày của PT Himalaya Energi Perkasa Tbk báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của PT Himalaya Energi Perkasa Tbk có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là 112 339 251 Rp
Ngày báo cáo tài chính PT Himalaya Energi Perkasa Tbk
Tổng doanh thu PT Himalaya Energi Perkasa Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là 944 855 400 Rp Thu nhập hoạt động PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là -860 944 Rp Thu nhập ròng PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là -94 399 147 Rp
Chi phí hoạt động PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là 945 716 344 Rp Tài sản hiện tại PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là 2 673 285 072 Rp Tiền mặt hiện tại PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là 944 965 683 Rp
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 793 439 972 589.50 Rp
8 114 007 014 062.50 Rp
-5 414 877 440 764.50 Rp
-2 734 411 341 801 Rp
1 475 132 060 736 Rp
863 688 677 481 Rp
511 062 311 019 Rp
1 928 492 634 174 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
13 290 704 060 710.50 Rp
6 483 529 480 537.50 Rp
20 668 792 756 414.50 Rp
17 269 237 683 951 Rp
13 080 860 015 514 Rp
13 554 138 633 519 Rp
12 969 281 666 481 Rp
14 027 501 224 794 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
15 084 144 033 300 Rp
14 597 536 494 600 Rp
15 253 915 315 650 Rp
14 534 826 342 150 Rp
14 555 992 076 250 Rp
14 417 827 311 000 Rp
13 480 343 977 500 Rp
15 955 993 858 968 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
-
-
-
-
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-13 744 540 488 Rp
-2 591 504 146 216.50 Rp
-8 504 364 183 150 Rp
-6 681 685 979 142 Rp
-3 508 998 792 237 Rp
-4 695 234 179 824.50 Rp
-2 982 254 281 471.50 Rp
82 059 403 146 714 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 507 035 182 281.50 Rp
-11 936 601 540 546 Rp
-6 006 291 985 822.50 Rp
-5 618 607 784 899 Rp
-3 836 982 101 067 Rp
-5 520 416 515 234.50 Rp
-3 873 360 359 323.50 Rp
77 806 087 671 426 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
15 097 888 573 788 Rp
17 189 040 640 816.50 Rp
23 758 279 498 800 Rp
21 216 512 321 292 Rp
18 064 990 868 487 Rp
19 113 061 490 824.50 Rp
16 462 598 258 971.50 Rp
-66 103 409 287 746 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
42 677 659 531 944 Rp
41 623 407 263 632.50 Rp
39 197 869 436 800.50 Rp
45 397 766 107 023 Rp
914 702 232 074 151 Rp
925 623 006 924 051 Rp
929 153 380 569 373.50 Rp
933 111 209 305 735.50 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
247 460 902 448 481 Rp
249 030 778 787 899.50 Rp
264 771 003 122 064 Rp
273 508 638 120 681 Rp
1 150 705 923 545 058 Rp
1 156 610 019 342 888 Rp
1 212 925 465 006 764 Rp
1 239 142 119 967 878 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
15 085 904 646 253.50 Rp
19 027 331 567 067 Rp
16 129 664 789 733 Rp
20 432 846 035 315.50 Rp
18 667 163 666 592 Rp
19 921 259 146 791 Rp
21 735 978 760 188 Rp
16 481 475 801 286.50 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
10 186 380 726 214.50 Rp
10 126 218 029 029.50 Rp
11 252 241 820 168.50 Rp
12 324 527 635 573.50 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
30 582 215 159 629.50 Rp
30 120 579 323 758.50 Rp
30 845 129 944 282.50 Rp
31 515 942 636 966 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
2.66 %
2.60 %
2.54 %
2.54 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
136 320 941 698 558.50 Rp
137 827 976 880 840 Rp
144 531 384 605 688 Rp
150 567 744 929 035.50 Rp
1 030 587 341 354 166 Rp
1 037 382 401 034 046.50 Rp
1 093 322 036 572 809 Rp
1 118 898 631 225 660.50 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
9 755 023 751 730 Rp
-1 726 914 879 361.50 Rp
5 758 023 304 866 Rp
71 334 593 651 829 Rp
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Himalaya Energi Perkasa Tbk, tổng doanh thu của PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là 15 084 144 033 300 Rupiah và thay đổi thành +11.9% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Himalaya Energi Perkasa Tbk trong quý vừa qua là -1 507 035 182 281.50 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -115.341% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Himalaya Energi Perkasa Tbk là 8 539 004 773 Rp
Chi phí cổ phiếu PT Himalaya Energi Perkasa Tbk
Chi phí cổ phiếu PT Himalaya Energi Perkasa Tbk
Cổ phiếu của PT Himalaya Energi Perkasa Tbk hôm nay, giá của cổ phiếu HADE.JK hiện đang trực tuyến.