Máy tính của tôi

Dịch vụ thăm cuối

Doanh thu Sainik Finance & Industries Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Sainik Finance & Industries Limited, Sainik Finance & Industries Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Sainik Finance & Industries Limited công bố báo cáo tài chính?

Sainik Finance & Industries Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay

Sainik Finance & Industries Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 26 006 000 Rs. Động lực của thu nhập ròng của Sainik Finance & Industries Limited đã thay đổi bởi 17 698 000 Rs trong những năm gần đây. Đây là các chỉ số tài chính chính của Sainik Finance & Industries Limited. Lịch trình báo cáo tài chính của Sainik Finance & Industries Limited cho ngày hôm nay. Biểu đồ tài chính của Sainik Finance & Industries Limited hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Báo cáo tài chính Sainik Finance & Industries Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
30/06/2020 2 166 339 927.26 Rs 1 092 333 133.36 Rs
31/03/2020 524 216 610.10 Rs -381 937 574.66 Rs
31/12/2019 2 653 570 652.27 Rs 1 820 888 428.44 Rs
30/09/2019 2 567 020 349.09 Rs 699 816 262.74 Rs
30/06/2019 2 040 637 898.87 Rs 1 245 441 369.39 Rs
31/03/2019 1 924 850 670.04 Rs 1 150 366 319.51 Rs
Báo cáo tài chính Sainik Finance & Industries Limited, lịch trình

Ngày báo cáo tài chính Sainik Finance & Industries Limited

Tổng doanh thu Sainik Finance & Industries Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Sainik Finance & Industries Limited là 26 006 000 Rs Thu nhập hoạt động Sainik Finance & Industries Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Sainik Finance & Industries Limited là 19 055 000 Rs Thu nhập ròng Sainik Finance & Industries Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Sainik Finance & Industries Limited là 13 113 000 Rs

Chi phí hoạt động Sainik Finance & Industries Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sainik Finance & Industries Limited là 6 951 000 Rs Vốn chủ sở hữu Sainik Finance & Industries Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Sainik Finance & Industries Limited là 441 780 000 Rs

30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 166 339 927.26 Rs 2 469 792 870.64 Rs 2 597 675 316.91 Rs 875 582 518.47 Rs 1 835 466 198.46 Rs 1 943 220 159.70 Rs
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- -1 945 576 260.54 Rs 55 895 335.35 Rs 1 691 437 830.62 Rs 205 171 700.41 Rs -18 369 489.66 Rs
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 166 339 927.26 Rs 524 216 610.10 Rs 2 653 570 652.27 Rs 2 567 020 349.09 Rs 2 040 637 898.87 Rs 1 924 850 670.04 Rs
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 587 310 901.87 Rs 164 270 642.80 Rs 2 414 495 223.86 Rs 860 088 431.48 Rs 1 730 756 158.91 Rs 1 705 567 604.94 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 092 333 133.36 Rs -381 937 574.66 Rs 1 820 888 428.44 Rs 699 816 262.74 Rs 1 245 441 369.39 Rs 1 150 366 319.51 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
579 029 025.39 Rs 359 945 967.30 Rs 239 075 428.41 Rs 1 706 931 917.61 Rs 309 881 739.96 Rs 219 283 065.09 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 212 264 826 795.45 Rs - 176 860 504 798.85 Rs - 226 264 459 121.57 Rs
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 213 521 847 079.32 Rs - 211 392 909 544.87 Rs - 228 259 215 530.17 Rs
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 58 227 778.56 Rs - 361 528 696.62 Rs - 556 665 643.25 Rs
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - 148 702 917 233.99 Rs - 191 813 297 454.12 Rs
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - 174 068 320 379.03 Rs - 192 879 836 014.78 Rs
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - 82.34 % - 84.50 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
36 800 955 666.54 Rs 36 800 789 063.45 Rs 37 324 589 165.84 Rs 37 324 589 165.84 Rs 35 379 414 835.25 Rs 35 379 379 515.39 Rs
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Sainik Finance & Industries Limited là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Sainik Finance & Industries Limited, tổng doanh thu của Sainik Finance & Industries Limited là 2 166 339 927.26 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành +6.16% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Sainik Finance & Industries Limited trong quý vừa qua là 1 092 333 133.36 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi -12.293% so với năm ngoái.