Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Seligdar

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Seligdar, Seligdar thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Seligdar công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Seligdar tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rúp Nga ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Seligdar trên 31/12/2020 lên tới 12 445 157 000 р.. Seligdar thu nhập ròng hiện tại 6 565 759 000 р.. Tính năng động của Seligdar thu nhập ròng tăng theo 9 035 225 000 р. cho kỳ báo cáo cuối cùng. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Seligdar. Seligdar thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của tất cả các tài sản Seligdar trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 12 445 157 000 р. +140.84 % ↑ 6 565 759 000 р. -
30/09/2020 9 526 076 000 р. +8.46 % ↑ -2 469 466 000 р. -312.649 % ↓
30/06/2020 5 146 545 500 р. +37.51 % ↑ -1 927 672 000 р. -
31/03/2020 5 146 545 500 р. +37.51 % ↑ -1 927 672 000 р. -
30/09/2019 8 783 118 000 р. - 1 161 286 000 р. -
30/06/2019 3 742 648 000 р. - -394 911 500 р. -
31/03/2019 3 742 648 000 р. - -394 911 500 р. -
31/12/2018 5 167 339 000 р. - -585 767 000 р. -
30/06/2018 3 808 270 000 р. - -724 100 000 р. -
31/12/2017 9 351 070 000 р. - 1 711 950 000 р. -
30/09/2017 6 045 770 000 р. - 1 240 520 000 р. -
30/06/2017 2 286 940 000 р. - -287 290 000 р. -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Seligdar, lịch trình

Ngày mới nhất của Seligdar báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2017, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Seligdar có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Seligdar là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Seligdar là 5 134 970 000 р.

Ngày báo cáo tài chính Seligdar

Tổng doanh thu Seligdar được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Seligdar là 12 445 157 000 р. Thu nhập hoạt động Seligdar là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Seligdar là 4 026 619 000 р. Thu nhập ròng Seligdar là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Seligdar là 6 565 759 000 р.

Chi phí hoạt động Seligdar là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Seligdar là 8 418 538 000 р. Tài sản hiện tại Seligdar là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Seligdar là 28 562 394 000 р. Tiền mặt hiện tại Seligdar là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Seligdar là 3 576 378 000 р.

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/06/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
5 134 970 000 р. 5 336 091 000 р. 2 429 346 000 р. 2 429 346 000 р. 3 692 789 000 р. 920 460 000 р. 920 460 000 р. 3 065 887 000 р. 1 438 480 000 р. 4 044 310 000 р. 2 237 490 000 р. 656 350 000 р.
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
7 310 187 000 р. 4 189 985 000 р. 2 717 199 500 р. 2 717 199 500 р. 5 090 329 000 р. 2 822 188 000 р. 2 822 188 000 р. 2 101 452 000 р. 2 369 790 000 р. 5 306 760 000 р. 3 808 280 000 р. 1 630 590 000 р.
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
12 445 157 000 р. 9 526 076 000 р. 5 146 545 500 р. 5 146 545 500 р. 8 783 118 000 р. 3 742 648 000 р. 3 742 648 000 р. 5 167 339 000 р. 3 808 270 000 р. 9 351 070 000 р. 6 045 770 000 р. 2 286 940 000 р.
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 8 783 118 000 р. 3 742 648 000 р. 3 742 648 000 р. 5 167 339 000 р. 3 808 270 000 р. 9 351 070 000 р. 6 045 770 000 р. 2 286 940 000 р.
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 026 619 000 р. 4 404 746 000 р. 1 592 179 000 р. 1 592 179 000 р. 3 124 272 000 р. 148 740 500 р. 148 740 500 р. 1 827 435 000 р. 444 370 000 р. 1 958 630 000 р. 1 887 450 000 р. 131 530 000 р.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
6 565 759 000 р. -2 469 466 000 р. -1 927 672 000 р. -1 927 672 000 р. 1 161 286 000 р. -394 911 500 р. -394 911 500 р. -585 767 000 р. -724 100 000 р. 1 711 950 000 р. 1 240 520 000 р. -287 290 000 р.
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
8 418 538 000 р. 5 121 330 000 р. 3 554 366 500 р. 3 554 366 500 р. 5 658 846 000 р. 3 593 907 500 р. 3 593 907 500 р. 3 339 904 000 р. 3 363 900 000 р. 7 392 440 000 р. 4 158 320 000 р. 2 155 410 000 р.
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
28 562 394 000 р. 29 267 883 000 р. 28 136 646 000 р. 28 136 646 000 р. 21 164 762 000 р. 19 824 228 000 р. 19 824 228 000 р. 17 741 966 000 р. - - - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
75 404 084 000 р. 66 090 018 000 р. 62 745 549 000 р. 62 745 549 000 р. 55 568 575 000 р. 54 033 971 000 р. 54 033 971 000 р. 51 185 929 000 р. 47 158 960 000 р. 44 474 750 000 р. 38 017 430 000 р. 39 880 080 000 р.
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 576 378 000 р. 1 372 492 000 р. 1 547 284 000 р. 1 547 284 000 р. 2 440 624 000 р. 1 837 634 000 р. 1 837 634 000 р. 2 376 241 000 р. - - - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 7 530 417 000 р. 25 729 403 000 р. 25 729 403 000 р. 23 647 901 000 р. - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 35 906 072 000 р. 35 753 080 000 р. 35 753 080 000 р. 31 667 235 000 р. 31 072 440 000 р. 27 438 750 000 р. 25 501 910 000 р. 28 605 070 000 р.
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 64.62 % 66.17 % 66.17 % 61.87 % 65.89 % 61.70 % 67.08 % 71.73 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
20 655 409 000 р. 12 351 424 000 р. 14 857 684 000 р. 14 857 684 000 р. 17 772 558 000 р. 16 346 526 000 р. 16 346 526 000 р. 17 445 828 000 р. - - - -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -242 548 000 р. 784 849 500 р. 784 849 500 р. -2 966 045 000 р. - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Seligdar là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Seligdar, tổng doanh thu của Seligdar là 12 445 157 000 Rúp Nga và thay đổi thành +140.84% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Seligdar trong quý vừa qua là 6 565 759 000 р., lợi nhuận ròng thay đổi -312.649% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Seligdar là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Seligdar là 20 655 409 000 р.

Chi phí cổ phiếu Seligdar