Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu SES S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty SES S.A., SES S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào SES S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

SES S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu SES S.A. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần SES S.A. hiện là 486 000 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của SES S.A.. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của SES S.A.. Biểu đồ tài chính của SES S.A. hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Giá trị của "tổng doanh thu của SES S.A." trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 486 000 000 € +1.08 % ↑ 68 000 000 € -29.897 % ↓
31/03/2021 436 000 000 € -9.28 % ↓ 69 000 000 € -4.432 % ↓
31/12/2020 466 000 000 € -12.406 % ↓ -240 000 000 € -618.359 % ↓
30/09/2020 462 000 000 € -5.81 % ↓ 67 000 000 € -16.976 % ↓
31/12/2019 532 000 000 € - 46 300 000 € -
30/09/2019 490 500 000 € - 80 700 000 € -
30/06/2019 480 800 000 € - 97 000 000 € -
31/03/2019 480 600 000 € - 72 200 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính SES S.A., lịch trình

Ngày của SES S.A. báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của SES S.A. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp SES S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp SES S.A. là 258 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính SES S.A.

Tổng doanh thu SES S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu SES S.A. là 486 000 000 € Thu nhập hoạt động SES S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động SES S.A. là 86 000 000 € Thu nhập ròng SES S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng SES S.A. là 68 000 000 €

Chi phí hoạt động SES S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động SES S.A. là 400 000 000 € Tài sản hiện tại SES S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại SES S.A. là 1 228 000 000 € Tiền mặt hiện tại SES S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại SES S.A. là 604 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
258 000 000 € 268 000 000 € 513 000 000 € 287 000 000 € 327 000 000 € 305 100 000 € 297 500 000 € 298 400 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
228 000 000 € 168 000 000 € -47 000 000 € 175 000 000 € 205 000 000 € 185 400 000 € 183 300 000 € 182 200 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
486 000 000 € 436 000 000 € 466 000 000 € 462 000 000 € 532 000 000 € 490 500 000 € 480 800 000 € 480 600 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 532 000 000 € 490 500 000 € 480 800 000 € 480 600 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
86 000 000 € 109 000 000 € 107 000 000 € 113 000 000 € 32 800 000 € 116 400 000 € 110 900 000 € 121 500 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
68 000 000 € 69 000 000 € -240 000 000 € 67 000 000 € 46 300 000 € 80 700 000 € 97 000 000 € 72 200 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
400 000 000 € 327 000 000 € 359 000 000 € 349 000 000 € 499 200 000 € 374 100 000 € 369 900 000 € 359 100 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 228 000 000 € - 1 770 000 000 € - 1 862 900 000 € - 974 000 000 € -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
12 162 000 000 € - 12 387 000 000 € - 13 233 200 000 € - 12 336 900 000 € -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
604 000 000 € - 1 162 000 000 € - 1 155 300 000 € - 322 500 000 € -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 729 000 000 € - 1 602 600 000 € -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 6 976 700 000 € - 6 305 200 000 € -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 52.72 % - 51.11 % -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 135 000 000 € 5 366 000 000 € 5 366 000 000 € 6 047 100 000 € 6 173 400 000 € 5 941 000 000 € 5 941 000 000 € 6 148 400 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của SES S.A. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của SES S.A., tổng doanh thu của SES S.A. là 486 000 000 Euro và thay đổi thành +1.08% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của SES S.A. trong quý vừa qua là 68 000 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi -29.897% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu SES S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu SES S.A. là 5 135 000 000 €

Chi phí cổ phiếu SES S.A.