Giá cổ phiếu tăng:
Hạn chế lựa chọn các công ty có cổ phiếu tăng trong khoảng thời gian đã chọn.
Cổ tức được trả: *
Cổ tức - tiền thù lao, được tính từ lợi nhuận của công ty và được trả theo quyết định của cuộc họp cổ đông của công ty. Cổ tức thường đại diện cho thanh toán bằng tiền mặt, nhưng cũng có thể được phát hành dưới dạng cổ phiếu hoặc tài sản khác.
Sở giao dịch quốc gia hoặc chứng khoán:
Giới hạn mẫu của các công ty ở một vị trí địa lý hoặc sàn giao dịch chứng khoán nơi cổ phiếu của công ty được giao dịch.
bất kì
kể từ:
kể từ tuần trước
kể từ tháng trước
trong 3 tháng qua
kể từ năm ngoái
trong 3 năm qua
không quan trọng
vâng
Tần suất thanh toán:
mỗi năm một lần
sáu tháng một lần
mỗi quý một lần
thường xuyên hơn 4 lần một năm
Từ khắp nơi trên thế giới
Ai-len
Argentina
Ba Lan
Brazil
Bulgaria
Bồ Đào Nha
Canada
Chile
Châu Âu
Châu Úc
Colombia
Croatia
Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống
Cộng hòa Séc
Estonia
Gà tây
Hoa Kỳ
Hungary
Hy Lạp
Hồng Kông
Indonesia
Ixraen
Latvia
Litva
Ma-rốc
Ma-rốc
Malaysia
Mexico
Na Uy
Nam Phi
Nam Triều Tiên
New Zealand
Nga
Nhật Bản
Nước Bỉ
Nước Hà Lan
Nước Thái Lan
Nước Đức
Pakistan
Philippines
Pháp
Phần Lan
Singapore
Slovenia
Sri Lanka
Thụy sĩ
Thụy Điển
Tiệp Khắc
Trung Quốc
Tây Ban Nha
Venezuela
Việt Nam
Vương quốc Anh
Áo
Ý
Đan mạch
Đài Loan
Đảo Síp
Ấn Độ
AMS (Sàn giao dịch Amsterdam)
ASE (Chợ NYSE (Amex))
ASX (Sở giao dịch chứng khoán Úc)
ATH (Sở giao dịch chứng khoán Athens)
BCN (Sở giao dịch chứng khoán Barcelona)
BDP (Sở giao dịch chứng khoán Budapest)
BER (Sở giao dịch chứng khoán Berlin)
BKK (Sở giao dịch chứng khoán Thái Lan)
BMF (Brazil Mercantile & Futures Exchange)
BRN (Trao đổi điện tử Berne)
BRU (Euronext Brussels)
BSE (Sở giao dịch chứng khoán)
BTS (Thị trường toàn cầu BATS)
BUE (Sở giao dịch chứng khoán Buenos Aires)
BUL (Sở giao dịch chứng khoán Bulgaria)
BVC (Sở giao dịch chứng khoán Columbia (Bolsa de Valores de Columbia))
CBT (Ban thương mại Chicago)
CCS (Sở giao dịch chứng khoán Venezuela)
CME (Sàn giao dịch Chicago)
CNQ (CNQ)
COL (Sở giao dịch chứng khoán Colombo)
CPH (Sở giao dịch chứng khoán Copenhagen)
CSC (Tương lai băng Mỹ)
CSE (Sở giao dịch chứng khoán Canada)
CYP (Sở giao dịch chứng khoán Síp)
DME (Sàn giao dịch Dubai)
DUB (Sở giao dịch chứng khoán Ailen)
DUS (Sở giao dịch chứng khoán Düsser)
ENX (Dẫn xuất Euronext)
EUX (Eurex)
FRA (Sở giao dịch chứng khoán Frankfurt)
FUK (Sở giao dịch chứng khoán Fukuoka)
GER (Sở giao dịch chứng khoán XETRA)
HAM (Hamburg)
HAN (Hầm)
HEL (Sở giao dịch chứng khoán Helsinki)
HKF (Sàn giao dịch tương lai Hồng Kông)
HKG (Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông)
HSX (Sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh)
ICE (Châu Âu tương lai)
IOB (Đặt hàng quốc tế)
ISE (Ailen)
IST (Sở giao dịch chứng khoán Istanbul)
JKT (Sở giao dịch chứng khoán Jakarta)
JSD (Sở giao dịch chứng khoán JASDAQ)
JSE (Sở giao dịch chứng khoán Johannesburg)
KDQ (KOSDAQ)
KFE (Sàn giao dịch tương lai Hàn Quốc (KOFEX))
KLS (Sàn giao dịch Malaysia)
KOE (KOSDAQ)
KSA (Hà Nội)
KSC (Sở giao dịch chứng khoán hàn quốc)
LBC (Sàn giao dịch chứng khoán Casablanca (Bourse de Casablanca))
LIS (Euronext Lisbon)
LJE (Sở giao dịch chứng khoán Ljubljana)
LSE (Sở giao dịch chứng khoán Luân Đôn)
LUX (Sở giao dịch chứng khoán Luxembourg)
MAC (Sở giao dịch chứng khoán Macedonia)
MCE (Sở giao dịch chứng khoán Madrid (Mèo))
MCX (Sàn giao dịch Moscow (MOEX))
MDE (Sàn giao dịch phái sinh Malaysia)
MEX (Sở giao dịch chứng khoán Mexico)
MFM (Mercado Espanol de Futuros Financieros (MEFF))
MIL (Sở giao dịch chứng khoán Milan / Borsa Italia)
MSE (Sở giao dịch chứng khoán Montreal (Bourse de Montreal))
MUN (Munich)
NAG (Sở giao dịch chứng khoán Nagoya)
NAS (NASDAQ)
NCM (NASDAQ)
NGM (NASDAQ)
NJM (Sở giao dịch chứng khoán Hercules)
NMS (NASDAQ)
NSE (Sở giao dịch chứng khoán quốc gia Ấn Độ)
NYM (Sàn giao dịch hàng hóa New York (NYMEX))
NYQ (NYSE)
NYS (NYSE)
NZE (Sở giao dịch chứng khoán New Zealand)
OBB (Thị trường bảng tin OTC)
OMX (Một Chicago)
OPR (OPRA)
OSE (Sở giao dịch chứng khoán Osaka)
OSL (Bors)
PAR (Euronext Paris)
PCX (NYSE Arca)
PHS (Sở giao dịch chứng khoán Philippine)
PNK (Tấm màu hồng)
PRG (Sở giao dịch chứng khoán Prague)
RSE (OMX Baltic)
SAF (Sàn giao dịch tương lai Nam Phi)
SAO (BOVESPA - Sở giao dịch chứng khoán Sao Paolo)
SES (Sàn giao dịch Singapore)
SET (Sở giao dịch chứng khoán Thái Lan)
SFE (Hợp đồng tương lai chứng khoán Úc)
SGO (Sở giao dịch chứng khoán Santiago)
SGX (Singapore Exchange phái sinh thanh toán bù trừ Ltd.)
SHA (Sở giao dịch chứng khoán Thượng Hải)
SHE (Sở giao dịch chứng khoán Thâm Quyến)
SHH (Sở giao dịch chứng khoán Thượng Hải)
SHZ (Thâm Quyến)
STO (Sở giao dịch chứng khoán Stockholm)
STU (Sở giao dịch chứng khoán Stuttgart)
TAI (Sở giao dịch chứng khoán Đài Loan)
TAL (Trao đổi OMX Baltic - Talinn)
TLV (Sở giao dịch chứng khoán Tel Aviv)
TOR (Sở giao dịch chứng khoán Toronto)
TSE (Sở giao dịch chứng khoán Tokyo)
TWO (Taiwan OTC Exchange )
VAN (Sàn giao dịch liên doanh Toronto)
VIE (Sàn giao dịch chứng khoán Vienna)
VSE (Sàn giao dịch OMX Baltic - Vilnius)
VTX (Sàn giao dịch Thụy Sĩ)
WAR (Sở giao dịch chứng khoán Warsaw)
ZSE (Sở giao dịch chứng khoán Zagreb)
Các tùy chọn khác: *
Thu nhập ròng tích cực là mang lại cho các công ty có lợi nhuận theo báo cáo thu nhập mới nhất.
Không có nợ - để đưa các công ty không có nợ cho ngân hàng hoặc nhà nước.
Tất cả các giá trị đều bằng đô la Mỹ - cổ phiếu của các công ty được giao dịch bằng nhiều loại tiền tệ khác nhau, để dễ so sánh, tất cả các giá trị sẽ được chuyển đổi thành đô la Mỹ.