Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Ace Bed Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Ace Bed Company Limited, Ace Bed Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Ace Bed Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Ace Bed Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

Ace Bed Company Limited thu nhập hiện tại trong Won Nam Triều Tiên. Ace Bed Company Limited doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 80 945 973 220 ₩. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Ace Bed Company Limited. Lịch biểu tài chính của Ace Bed Company Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2017 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Báo cáo tài chính Ace Bed Company Limited trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 80 945 973 220 ₩ +55.79 % ↑ 12 882 757 760 ₩ +102.4 % ↑
31/12/2020 75 343 186 350 ₩ +47.71 % ↑ 18 346 229 890 ₩ +177.55 % ↑
30/09/2020 74 440 403 570 ₩ +35.16 % ↑ 8 790 965 880 ₩ -10.393 % ↓
30/06/2020 73 146 103 250 ₩ +52.26 % ↑ 16 403 469 870 ₩ +345.22 % ↑
31/12/2017 51 006 784 770 ₩ - 6 610 060 820 ₩ -
30/09/2017 55 074 641 000 ₩ - 9 810 589 000 ₩ -
30/06/2017 48 041 359 000 ₩ - 3 684 334 000 ₩ -
31/03/2017 51 959 921 000 ₩ - 6 365 047 000 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Ace Bed Company Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Ace Bed Company Limited: 31/03/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Ace Bed Company Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Ace Bed Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Ace Bed Company Limited là 48 698 109 340 ₩

Ngày báo cáo tài chính Ace Bed Company Limited

Tổng doanh thu Ace Bed Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Ace Bed Company Limited là 80 945 973 220 ₩ Thu nhập hoạt động Ace Bed Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Ace Bed Company Limited là 14 736 874 530 ₩ Thu nhập ròng Ace Bed Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Ace Bed Company Limited là 12 882 757 760 ₩

Chi phí hoạt động Ace Bed Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Ace Bed Company Limited là 66 209 098 690 ₩ Tài sản hiện tại Ace Bed Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Ace Bed Company Limited là 108 159 313 240 ₩ Tiền mặt hiện tại Ace Bed Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Ace Bed Company Limited là 34 669 692 900 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017 31/03/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
48 698 109 340 ₩ 43 018 404 170 ₩ 44 931 103 790 ₩ 45 440 653 940 ₩ 29 162 389 800 ₩ 30 545 152 000 ₩ 25 627 095 000 ₩ 29 086 553 000 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
32 247 863 880 ₩ 32 324 782 180 ₩ 29 509 299 780 ₩ 27 705 449 310 ₩ 21 844 394 970 ₩ 24 529 489 000 ₩ 22 414 264 000 ₩ 22 873 368 000 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
80 945 973 220 ₩ 75 343 186 350 ₩ 74 440 403 570 ₩ 73 146 103 250 ₩ 51 006 784 770 ₩ 55 074 641 000 ₩ 48 041 359 000 ₩ 51 959 921 000 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 51 006 784 770 ₩ 55 074 641 000 ₩ 48 041 359 000 ₩ 51 959 921 000 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
14 736 874 530 ₩ 15 416 319 320 ₩ 8 508 761 870 ₩ 18 353 423 870 ₩ 7 420 195 540 ₩ 10 987 323 000 ₩ 5 704 505 000 ₩ 7 326 330 000 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
12 882 757 760 ₩ 18 346 229 890 ₩ 8 790 965 880 ₩ 16 403 469 870 ₩ 6 610 060 820 ₩ 9 810 589 000 ₩ 3 684 334 000 ₩ 6 365 047 000 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
66 209 098 690 ₩ 59 926 867 030 ₩ 65 931 641 700 ₩ 54 792 679 380 ₩ 43 586 589 230 ₩ 44 087 318 000 ₩ 42 336 854 000 ₩ 44 633 591 000 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
108 159 313 240 ₩ 100 283 679 070 ₩ 85 015 534 640 ₩ 85 082 637 430 ₩ 72 095 091 250 ₩ 78 767 231 000 ₩ 64 134 624 000 ₩ 72 487 072 000 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
598 922 994 950 ₩ 575 946 069 600 ₩ 549 138 016 030 ₩ 535 849 560 000 ₩ 425 894 165 890 ₩ 421 132 506 000 ₩ 407 785 304 000 ₩ 416 128 933 000 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
34 669 692 900 ₩ 25 043 438 090 ₩ 26 140 894 910 ₩ 25 254 002 050 ₩ 21 552 965 020 ₩ 26 887 755 000 ₩ 16 691 908 000 ₩ 17 007 465 000 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 26 104 105 920 ₩ 26 544 761 000 ₩ 23 704 175 000 ₩ 37 844 401 000 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 33 207 880 760 ₩ 35 260 270 000 ₩ 31 513 640 000 ₩ 44 962 233 000 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 7.80 % 8.37 % 7.73 % 10.80 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
512 179 218 440 ₩ 506 936 321 340 ₩ 491 505 580 160 ₩ 482 611 671 320 ₩ 392 518 541 320 ₩ 385 686 455 000 ₩ 376 074 985 000 ₩ 370 967 067 000 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 9 134 626 300 ₩ 9 155 671 000 ₩ 3 317 599 000 ₩ 6 531 118 000 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Ace Bed Company Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Ace Bed Company Limited, tổng doanh thu của Ace Bed Company Limited là 80 945 973 220 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành +55.79% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Ace Bed Company Limited trong quý vừa qua là 12 882 757 760 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi +102.4% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Ace Bed Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Ace Bed Company Limited là 512 179 218 440 ₩

Chi phí cổ phiếu Ace Bed Company Limited

Tài chính Ace Bed Company Limited