Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu NH Investment & Securities Co., Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty NH Investment & Securities Co., Ltd., NH Investment & Securities Co., Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào NH Investment & Securities Co., Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

NH Investment & Securities Co., Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

NH Investment & Securities Co., Ltd. thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Thu nhập ròng của NH Investment & Securities Co., Ltd. hôm nay lên tới 257 457 000 000 ₩. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của NH Investment & Securities Co., Ltd.. Lịch biểu tài chính của NH Investment & Securities Co., Ltd. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính NH Investment & Securities Co., Ltd. trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. NH Investment & Securities Co., Ltd. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 3 603 749 000 000 ₩ -2.715 % ↓ 257 457 000 000 ₩ +50.43 % ↑
31/12/2020 1 885 219 000 000 ₩ -18.478 % ↓ 75 582 000 000 ₩ +627.17 % ↑
30/09/2020 1 550 794 000 000 ₩ -45.814 % ↓ 239 707 000 000 ₩ +197.45 % ↑
30/06/2020 1 786 074 000 000 ₩ -48.51 % ↓ 229 493 000 000 ₩ +113.78 % ↑
30/09/2019 2 861 964 000 000 ₩ - 80 586 000 000 ₩ -
30/06/2019 3 468 753 000 000 ₩ - 107 350 000 000 ₩ -
31/03/2019 3 704 325 000 000 ₩ - 171 143 000 000 ₩ -
31/12/2018 2 312 535 000 000 ₩ - 10 394 000 000 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính NH Investment & Securities Co., Ltd., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của NH Investment & Securities Co., Ltd.: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của NH Investment & Securities Co., Ltd. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp NH Investment & Securities Co., Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp NH Investment & Securities Co., Ltd. là 3 534 667 000 000 ₩

Ngày báo cáo tài chính NH Investment & Securities Co., Ltd.

Tổng doanh thu NH Investment & Securities Co., Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu NH Investment & Securities Co., Ltd. là 3 603 749 000 000 ₩ Thu nhập hoạt động NH Investment & Securities Co., Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động NH Investment & Securities Co., Ltd. là 1 264 740 000 000 ₩ Thu nhập ròng NH Investment & Securities Co., Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng NH Investment & Securities Co., Ltd. là 257 457 000 000 ₩

Chi phí hoạt động NH Investment & Securities Co., Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động NH Investment & Securities Co., Ltd. là 2 339 009 000 000 ₩ Tài sản hiện tại NH Investment & Securities Co., Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại NH Investment & Securities Co., Ltd. là 56 238 276 000 000 ₩ Tiền mặt hiện tại NH Investment & Securities Co., Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại NH Investment & Securities Co., Ltd. là 1 697 053 000 000 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 534 667 000 000 ₩ 1 842 225 000 000 ₩ 1 495 792 000 000 ₩ 1 728 781 000 000 ₩ 2 789 716 000 000 ₩ 3 409 393 000 000 ₩ 3 663 687 000 000 ₩ 2 269 472 000 000 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
69 082 000 000 ₩ 42 994 000 000 ₩ 55 002 000 000 ₩ 57 293 000 000 ₩ 72 248 000 000 ₩ 59 360 000 000 ₩ 40 638 000 000 ₩ 43 063 000 000 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 603 749 000 000 ₩ 1 885 219 000 000 ₩ 1 550 794 000 000 ₩ 1 786 074 000 000 ₩ 2 861 964 000 000 ₩ 3 468 753 000 000 ₩ 3 704 325 000 000 ₩ 2 312 535 000 000 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 2 861 964 000 000 ₩ 3 468 753 000 000 ₩ 3 704 325 000 000 ₩ 2 312 535 000 000 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 264 740 000 000 ₩ 1 125 385 000 000 ₩ 769 364 000 000 ₩ 630 342 000 000 ₩ 520 963 000 000 ₩ 707 211 000 000 ₩ 1 545 502 000 000 ₩ 468 184 000 000 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
257 457 000 000 ₩ 75 582 000 000 ₩ 239 707 000 000 ₩ 229 493 000 000 ₩ 80 586 000 000 ₩ 107 350 000 000 ₩ 171 143 000 000 ₩ 10 394 000 000 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 339 009 000 000 ₩ 759 834 000 000 ₩ 781 430 000 000 ₩ 1 155 732 000 000 ₩ 2 341 001 000 000 ₩ 2 761 542 000 000 ₩ 2 158 823 000 000 ₩ 1 844 351 000 000 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
56 238 276 000 000 ₩ 56 263 426 000 000 ₩ 53 709 342 000 000 ₩ 55 530 252 000 000 ₩ 49 868 867 000 000 ₩ 48 754 623 000 000 ₩ 50 197 048 000 000 ₩ 49 445 732 000 000 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
62 297 651 000 000 ₩ 62 738 433 000 000 ₩ 58 920 257 000 000 ₩ 60 627 923 000 000 ₩ 54 431 762 000 000 ₩ 53 218 468 000 000 ₩ 54 223 404 000 000 ₩ 53 422 572 000 000 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 697 053 000 000 ₩ 1 212 647 000 000 ₩ 1 178 437 000 000 ₩ 1 338 627 000 000 ₩ 894 100 000 000 ₩ 1 013 367 000 000 ₩ 844 376 000 000 ₩ 637 714 000 000 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 29 948 170 000 000 ₩ 29 373 843 000 000 ₩ 31 226 399 000 000 ₩ 32 743 472 000 000 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 49 101 516 000 000 ₩ 47 999 259 000 000 ₩ 49 148 427 000 000 ₩ 48 368 769 000 000 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 90.21 % 90.19 % 90.64 % 90.54 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
5 862 455 000 000 ₩ 5 797 722 000 000 ₩ 5 767 067 000 000 ₩ 5 552 903 000 000 ₩ 5 223 799 000 000 ₩ 5 113 027 000 000 ₩ 4 969 380 000 000 ₩ 4 948 262 000 000 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -374 792 000 000 ₩ 69 183 000 000 ₩ -852 709 000 000 ₩ -812 709 000 000 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của NH Investment & Securities Co., Ltd. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của NH Investment & Securities Co., Ltd., tổng doanh thu của NH Investment & Securities Co., Ltd. là 3 603 749 000 000 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành -2.715% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của NH Investment & Securities Co., Ltd. trong quý vừa qua là 257 457 000 000 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi +50.43% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu NH Investment & Securities Co., Ltd. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu NH Investment & Securities Co., Ltd. là 5 862 455 000 000 ₩

Chi phí cổ phiếu NH Investment & Securities Co., Ltd.

Tài chính NH Investment & Securities Co., Ltd.