Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Hanil Hyundai Cement Co., Ltd

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Hanil Hyundai Cement Co., Ltd, Hanil Hyundai Cement Co., Ltd thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Hanil Hyundai Cement Co., Ltd công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Hanil Hyundai Cement Co., Ltd tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

Tính năng động của Hanil Hyundai Cement Co., Ltd doanh thu thuần tăng bởi 10 412 009 730 ₩ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng của Hanil Hyundai Cement Co., Ltd hôm nay lên tới 60 229 697 920 ₩. Tính năng động của Hanil Hyundai Cement Co., Ltd thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -3 003 692 080 ₩. Lịch trình báo cáo tài chính của Hanil Hyundai Cement Co., Ltd cho ngày hôm nay. Hanil Hyundai Cement Co., Ltd thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Hanil Hyundai Cement Co., Ltd tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2014 89 639 699 730 ₩ - 60 229 697 920 ₩ -
30/09/2014 79 227 690 000 ₩ - 63 233 390 000 ₩ -
30/06/2014 94 263 484 000 ₩ - -61 029 260 000 ₩ -
31/03/2014 62 597 339 000 ₩ - 220 960 280 000 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Hanil Hyundai Cement Co., Ltd, lịch trình

Ngày của Hanil Hyundai Cement Co., Ltd báo cáo tài chính: 31/03/2014, 30/09/2014, 31/12/2014. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 31/12/2014. Lợi nhuận gộp Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 27 354 409 280 ₩

Ngày báo cáo tài chính Hanil Hyundai Cement Co., Ltd

Tổng doanh thu Hanil Hyundai Cement Co., Ltd được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 89 639 699 730 ₩ Doanh thu hoạt động Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 89 639 699 730 ₩ Thu nhập hoạt động Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 14 749 954 800 ₩

Thu nhập ròng Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 60 229 697 920 ₩ Chi phí hoạt động Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 74 889 744 930 ₩ Tài sản hiện tại Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 147 660 850 770 ₩

  31/12/2014 30/09/2014 30/06/2014 31/03/2014
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
27 354 409 280 ₩ 23 030 819 000 ₩ 30 973 360 000 ₩ 9 600 679 000 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
62 285 290 450 ₩ 56 196 871 000 ₩ 63 290 124 000 ₩ 52 996 660 000 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
89 639 699 730 ₩ 79 227 690 000 ₩ 94 263 484 000 ₩ 62 597 339 000 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
89 639 699 730 ₩ 79 227 690 000 ₩ 94 263 484 000 ₩ 62 597 339 000 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
14 749 954 800 ₩ 12 144 525 000 ₩ 17 725 693 000 ₩ -3 471 880 000 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
60 229 697 920 ₩ 63 233 390 000 ₩ -61 029 260 000 ₩ 220 960 280 000 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
417 509 000 ₩ 478 161 000 ₩ 270 130 000 ₩ 321 128 000 ₩
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
74 889 744 930 ₩ 67 083 165 000 ₩ 76 537 791 000 ₩ 66 069 219 000 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
147 660 850 770 ₩ 146 501 377 000 ₩ 149 741 133 000 ₩ 142 936 981 000 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
469 581 180 770 ₩ 470 155 473 000 ₩ 470 264 209 000 ₩ 468 706 030 000 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
9 801 762 370 ₩ 2 835 584 000 ₩ 5 510 865 000 ₩ 7 458 952 000 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
107 257 120 820 ₩ 184 729 540 000 ₩ 192 296 315 000 ₩ 207 594 726 000 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
413 680 241 320 ₩ 463 356 929 000 ₩ 526 525 897 000 ₩ 464 970 336 000 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
88.10 % 98.55 % 111.96 % 99.20 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
55 900 939 450 ₩ 6 798 544 000 ₩ -56 261 689 000 ₩ 3 735 693 000 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
20 537 340 960 ₩ 3 544 746 000 ₩ 22 918 478 000 ₩ 11 952 408 000 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là ngày 31/12/2014. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Hanil Hyundai Cement Co., Ltd, tổng doanh thu của Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 89 639 699 730 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Hanil Hyundai Cement Co., Ltd trong quý vừa qua là 60 229 697 920 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 9 801 762 370 ₩ Nợ hiện tại Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 107 257 120 820 ₩ Tổng nợ Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Hanil Hyundai Cement Co., Ltd là 413 680 241 320 ₩

Chi phí cổ phiếu Hanil Hyundai Cement Co., Ltd

Tài chính Hanil Hyundai Cement Co., Ltd