Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Korea Engineering Consultants Corp.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Korea Engineering Consultants Corp., Korea Engineering Consultants Corp. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Korea Engineering Consultants Corp. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Korea Engineering Consultants Corp. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

Korea Engineering Consultants Corp. thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Korea Engineering Consultants Corp. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 54 066 486 630 ₩. Tính năng động của Korea Engineering Consultants Corp. thu nhập ròng giảm bởi -4 664 870 420 ₩. Việc đánh giá tính năng động của Korea Engineering Consultants Corp. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Korea Engineering Consultants Corp.. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Korea Engineering Consultants Corp. cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của tất cả các tài sản Korea Engineering Consultants Corp. trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 54 066 486 630 ₩ +21.69 % ↑ 1 507 219 760 ₩ -29.523 % ↓
31/12/2020 76 434 496 560 ₩ +45.71 % ↑ 6 172 090 180 ₩ +2 405.260 % ↑
30/09/2020 95 253 725 330 ₩ +83.16 % ↑ 370 492 290 ₩ -
30/06/2020 64 791 280 850 ₩ +23.28 % ↑ -701 185 240 ₩ -
30/09/2019 52 006 879 230 ₩ - -312 020 220 ₩ -
30/06/2019 52 557 961 410 ₩ - -1 187 901 390 ₩ -
31/03/2019 44 429 197 000 ₩ - 2 138 607 000 ₩ -
31/12/2018 52 456 588 310 ₩ - 246 364 930 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Korea Engineering Consultants Corp., lịch trình

Ngày mới nhất của Korea Engineering Consultants Corp. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Korea Engineering Consultants Corp. là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Korea Engineering Consultants Corp. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Korea Engineering Consultants Corp. là 7 318 044 630 ₩

Ngày báo cáo tài chính Korea Engineering Consultants Corp.

Tổng doanh thu Korea Engineering Consultants Corp. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Korea Engineering Consultants Corp. là 54 066 486 630 ₩ Thu nhập hoạt động Korea Engineering Consultants Corp. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Korea Engineering Consultants Corp. là 1 104 853 990 ₩ Thu nhập ròng Korea Engineering Consultants Corp. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Korea Engineering Consultants Corp. là 1 507 219 760 ₩

Chi phí hoạt động Korea Engineering Consultants Corp. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Korea Engineering Consultants Corp. là 52 961 632 640 ₩ Tài sản hiện tại Korea Engineering Consultants Corp. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Korea Engineering Consultants Corp. là 131 648 956 870 ₩ Tiền mặt hiện tại Korea Engineering Consultants Corp. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Korea Engineering Consultants Corp. là 45 675 925 370 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
7 318 044 630 ₩ 7 003 115 430 ₩ 5 136 606 950 ₩ 5 316 997 730 ₩ 2 434 457 890 ₩ 3 936 359 870 ₩ 4 026 282 000 ₩ 2 610 824 090 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
46 748 442 000 ₩ 69 431 381 130 ₩ 90 117 118 380 ₩ 59 474 283 120 ₩ 49 572 421 340 ₩ 48 621 601 540 ₩ 40 402 915 000 ₩ 49 845 764 220 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
54 066 486 630 ₩ 76 434 496 560 ₩ 95 253 725 330 ₩ 64 791 280 850 ₩ 52 006 879 230 ₩ 52 557 961 410 ₩ 44 429 197 000 ₩ 52 456 588 310 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 52 006 879 230 ₩ 52 557 961 410 ₩ 44 429 197 000 ₩ 52 456 588 310 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 104 853 990 ₩ 2 678 751 140 ₩ 648 340 650 ₩ 779 417 860 ₩ -126 841 900 ₩ -940 399 020 ₩ 121 055 000 ₩ -214 564 390 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 507 219 760 ₩ 6 172 090 180 ₩ 370 492 290 ₩ -701 185 240 ₩ -312 020 220 ₩ -1 187 901 390 ₩ 2 138 607 000 ₩ 246 364 930 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
262 484 000 ₩ 318 279 000 ₩ 263 372 000 ₩ 521 547 000 ₩ 187 717 000 ₩ 256 815 000 ₩ 374 663 000 ₩ 536 442 000 ₩
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
52 961 632 640 ₩ 73 755 745 420 ₩ 94 605 384 680 ₩ 64 011 862 990 ₩ 52 133 721 130 ₩ 53 498 360 430 ₩ 44 308 142 000 ₩ 52 671 152 700 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
131 648 956 870 ₩ 135 377 568 320 ₩ 120 144 698 370 ₩ 162 468 064 550 ₩ 96 787 624 400 ₩ 103 879 511 170 ₩ 87 968 219 000 ₩ 90 736 044 440 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
329 808 168 820 ₩ 332 119 486 790 ₩ 258 604 488 430 ₩ 300 990 552 320 ₩ 234 532 067 980 ₩ 242 057 542 200 ₩ 225 313 312 000 ₩ 227 908 120 180 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
45 675 925 370 ₩ 54 365 391 470 ₩ 37 071 816 690 ₩ 61 430 194 090 ₩ 17 974 956 070 ₩ 30 660 415 010 ₩ 17 786 495 000 ₩ 16 529 124 190 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 99 454 204 470 ₩ 106 772 945 510 ₩ 88 989 661 000 ₩ 92 004 659 640 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 133 596 600 420 ₩ 140 740 387 840 ₩ 122 700 784 000 ₩ 126 272 780 270 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 56.96 % 58.14 % 54.46 % 55.41 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
137 866 105 400 ₩ 137 512 904 890 ₩ 92 801 626 790 ₩ 92 802 624 740 ₩ 100 935 467 560 ₩ 101 317 154 360 ₩ 102 612 527 000 ₩ 101 635 339 910 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -11 289 088 840 ₩ 15 078 891 760 ₩ 1 494 498 000 ₩ 4 908 688 260 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Korea Engineering Consultants Corp. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Korea Engineering Consultants Corp., tổng doanh thu của Korea Engineering Consultants Corp. là 54 066 486 630 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành +21.69% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Korea Engineering Consultants Corp. trong quý vừa qua là 1 507 219 760 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi -29.523% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Korea Engineering Consultants Corp. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Korea Engineering Consultants Corp. là 137 866 105 400 ₩

Chi phí cổ phiếu Korea Engineering Consultants Corp.

Tài chính Korea Engineering Consultants Corp.