Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu CITIC Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty CITIC Limited, CITIC Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào CITIC Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

CITIC Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Hồng Kông ngày hôm nay

CITIC Limited thu nhập hiện tại trong Dollar Hồng Kông. Tính năng động của CITIC Limited doanh thu thuần tăng theo 0 $ so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của CITIC Limited. Biểu đồ tài chính của CITIC Limited hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Thông tin về CITIC Limited thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản CITIC Limited được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 190 350 000 000 $ +7.53 % ↑ 14 807 000 000 $ +49.3 % ↑
30/09/2020 190 350 000 000 $ +7.53 % ↑ 14 807 000 000 $ +49.3 % ↑
30/06/2020 170 251 000 000 $ -5.258 % ↓ 13 507 000 000 $ -19.404 % ↓
31/03/2020 170 251 000 000 $ -5.258 % ↓ 13 507 000 000 $ -19.404 % ↓
30/06/2019 179 700 500 000 $ - 16 759 000 000 $ -
31/03/2019 179 700 500 000 $ - 16 759 000 000 $ -
31/12/2018 177 016 000 000 $ - 9 917 500 000 $ -
30/09/2018 177 016 000 000 $ - 9 917 500 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính CITIC Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của CITIC Limited: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của CITIC Limited cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp CITIC Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp CITIC Limited là 95 860 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính CITIC Limited

Tổng doanh thu CITIC Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu CITIC Limited là 190 350 000 000 $ Thu nhập hoạt động CITIC Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động CITIC Limited là 71 350 000 000 $ Thu nhập ròng CITIC Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng CITIC Limited là 14 807 000 000 $

Chi phí hoạt động CITIC Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động CITIC Limited là 119 000 000 000 $ Tài sản hiện tại CITIC Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại CITIC Limited là 7 142 892 000 000 $ Tiền mặt hiện tại CITIC Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại CITIC Limited là 7 108 000 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
95 860 000 000 $ 95 860 000 000 $ 84 023 000 000 $ 84 023 000 000 $ 90 203 000 000 $ 90 203 000 000 $ 88 645 500 000 $ 88 645 500 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
94 490 000 000 $ 94 490 000 000 $ 86 228 000 000 $ 86 228 000 000 $ 89 497 500 000 $ 89 497 500 000 $ 88 370 500 000 $ 88 370 500 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
190 350 000 000 $ 190 350 000 000 $ 170 251 000 000 $ 170 251 000 000 $ 179 700 500 000 $ 179 700 500 000 $ 177 016 000 000 $ 177 016 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 179 700 500 000 $ 179 700 500 000 $ 177 016 000 000 $ 177 016 000 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
71 350 000 000 $ 71 350 000 000 $ 62 834 500 000 $ 62 834 500 000 $ 66 234 000 000 $ 66 234 000 000 $ 58 683 000 000 $ 58 683 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
14 807 000 000 $ 14 807 000 000 $ 13 507 000 000 $ 13 507 000 000 $ 16 759 000 000 $ 16 759 000 000 $ 9 917 500 000 $ 9 917 500 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
119 000 000 000 $ 119 000 000 000 $ 107 416 500 000 $ 107 416 500 000 $ 113 466 500 000 $ 113 466 500 000 $ 118 333 000 000 $ 118 333 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
7 142 892 000 000 $ 7 142 892 000 000 $ 6 099 257 000 000 $ 6 099 257 000 000 $ 6 416 906 000 000 $ 6 416 906 000 000 $ 6 272 939 000 000 $ 6 272 939 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
9 740 828 000 000 $ 9 740 828 000 000 $ 8 477 252 000 000 $ 8 477 252 000 000 $ 8 006 388 000 000 $ 8 006 388 000 000 $ 7 660 713 000 000 $ 7 660 713 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
7 108 000 000 $ 7 108 000 000 $ 6 745 000 000 $ 6 745 000 000 $ 7 079 000 000 $ 7 079 000 000 $ 7 155 000 000 $ 7 155 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 3 898 698 000 000 $ 3 898 698 000 000 $ 3 788 546 000 000 $ 3 788 546 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 7 167 580 000 000 $ 7 167 580 000 000 $ 6 850 053 000 000 $ 6 850 053 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 89.52 % 89.52 % 89.42 % 89.42 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
674 276 000 000 $ 674 276 000 000 $ 596 963 000 000 $ 596 963 000 000 $ 580 723 000 000 $ 580 723 000 000 $ 558 545 000 000 $ 558 545 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 5 885 000 000 $ 5 885 000 000 $ 70 236 000 000 $ 70 236 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của CITIC Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của CITIC Limited, tổng doanh thu của CITIC Limited là 190 350 000 000 Dollar Hồng Kông và thay đổi thành +7.53% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của CITIC Limited trong quý vừa qua là 14 807 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +49.3% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu CITIC Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu CITIC Limited là 674 276 000 000 $

Chi phí cổ phiếu CITIC Limited

Tài chính CITIC Limited