Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Green Cross Cell corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Green Cross Cell corporation, Green Cross Cell corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Green Cross Cell corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Green Cross Cell corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Green Cross Cell corporation trên 31/03/2021 lên tới 11 424 482 280 ₩. Tính năng động của Green Cross Cell corporation doanh thu thuần đã thay đổi bởi 123 874 550 ₩ trong giai đoạn trước. Tính năng động của Green Cross Cell corporation thu nhập ròng tăng theo 30 435 320 ₩ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Đồ thị của công ty tài chính Green Cross Cell corporation. Biểu đồ tài chính của Green Cross Cell corporation hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính Green Cross Cell corporation trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 11 424 482 280 ₩ +23.62 % ↑ -314 309 160 ₩ -102.564 % ↓
31/12/2020 11 300 607 730 ₩ +23.64 % ↑ -344 744 480 ₩ -103.083 % ↓
30/09/2020 11 428 268 960 ₩ +19.6 % ↑ 1 433 843 610 ₩ +637.39 % ↑
30/06/2020 9 521 735 180 ₩ +0.95 % ↑ 2 466 253 450 ₩ -
30/09/2019 9 555 605 890 ₩ - 194 447 820 ₩ -
30/06/2019 9 431 730 550 ₩ - -1 298 194 740 ₩ -
31/03/2019 9 241 650 500 ₩ - 12 259 936 690 ₩ -
31/12/2018 9 139 626 910 ₩ - 11 181 987 630 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Green Cross Cell corporation, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Green Cross Cell corporation: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Green Cross Cell corporation có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Green Cross Cell corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Green Cross Cell corporation là 4 649 457 320 ₩

Ngày báo cáo tài chính Green Cross Cell corporation

Tổng doanh thu Green Cross Cell corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Green Cross Cell corporation là 11 424 482 280 ₩ Thu nhập hoạt động Green Cross Cell corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Green Cross Cell corporation là -287 804 360 ₩ Thu nhập ròng Green Cross Cell corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Green Cross Cell corporation là -314 309 160 ₩

Chi phí hoạt động Green Cross Cell corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Green Cross Cell corporation là 11 712 286 640 ₩ Tài sản hiện tại Green Cross Cell corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Green Cross Cell corporation là 56 186 047 050 ₩ Tiền mặt hiện tại Green Cross Cell corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Green Cross Cell corporation là 11 790 378 780 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
4 649 457 320 ₩ 3 553 307 140 ₩ 3 415 700 770 ₩ 4 667 032 170 ₩ 5 569 079 540 ₩ 5 567 448 620 ₩ 5 673 438 210 ₩ 4 525 442 620 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
6 775 024 960 ₩ 7 747 300 590 ₩ 8 012 568 190 ₩ 4 854 703 010 ₩ 3 986 526 350 ₩ 3 864 281 930 ₩ 3 568 212 290 ₩ 4 614 184 290 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
11 424 482 280 ₩ 11 300 607 730 ₩ 11 428 268 960 ₩ 9 521 735 180 ₩ 9 555 605 890 ₩ 9 431 730 550 ₩ 9 241 650 500 ₩ 9 139 626 910 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 9 555 605 890 ₩ 9 431 730 550 ₩ 9 241 650 500 ₩ 9 139 626 910 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-287 804 360 ₩ 196 514 760 ₩ 205 663 420 ₩ 299 243 410 ₩ 1 924 534 380 ₩ 1 945 580 100 ₩ 2 501 263 350 ₩ 664 573 610 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-314 309 160 ₩ -344 744 480 ₩ 1 433 843 610 ₩ 2 466 253 450 ₩ 194 447 820 ₩ -1 298 194 740 ₩ 12 259 936 690 ₩ 11 181 987 630 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
1 800 651 000 ₩ 716 499 000 ₩ 832 967 000 ₩ 715 662 000 ₩ 796 384 000 ₩ 667 057 000 ₩ 458 747 000 ₩ 1 026 084 000 ₩
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
11 712 286 640 ₩ 11 104 092 970 ₩ 11 222 605 540 ₩ 9 222 491 770 ₩ 7 631 071 510 ₩ 7 486 150 450 ₩ 6 740 387 150 ₩ 8 475 053 300 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
56 186 047 050 ₩ 56 843 493 810 ₩ 58 961 913 540 ₩ 50 680 135 000 ₩ 51 745 302 080 ₩ 50 621 290 810 ₩ 50 959 349 000 ₩ 41 329 262 430 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
175 045 501 200 ₩ 173 695 350 760 ₩ 164 994 961 570 ₩ 159 404 726 880 ₩ 138 049 290 380 ₩ 136 678 785 470 ₩ 135 683 124 000 ₩ 125 379 291 990 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
11 790 378 780 ₩ 7 364 596 300 ₩ 7 929 458 600 ₩ 2 370 103 960 ₩ 2 339 253 270 ₩ 2 186 625 660 ₩ 2 392 790 000 ₩ 1 723 425 770 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 52 014 293 630 ₩ 51 324 223 610 ₩ 5 452 720 000 ₩ 6 056 208 310 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 58 076 337 850 ₩ 57 139 246 480 ₩ 53 806 645 000 ₩ 57 854 274 570 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 42.07 % 41.81 % 39.66 % 46.14 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
106 309 248 680 ₩ 100 781 373 220 ₩ 99 197 352 890 ₩ 84 216 775 510 ₩ 79 467 132 520 ₩ 79 075 247 120 ₩ 81 428 856 000 ₩ 67 097 830 200 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 2 836 433 520 ₩ 4 603 241 980 ₩ 127 496 000 ₩ -14 618 300 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Green Cross Cell corporation là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Green Cross Cell corporation, tổng doanh thu của Green Cross Cell corporation là 11 424 482 280 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành +23.62% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Green Cross Cell corporation trong quý vừa qua là -314 309 160 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi -102.564% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Green Cross Cell corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Green Cross Cell corporation là 106 309 248 680 ₩

Chi phí cổ phiếu Green Cross Cell corporation

Tài chính Green Cross Cell corporation