Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Hong Kong Exchanges and Clearing Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Hong Kong Exchanges and Clearing Limited, Hong Kong Exchanges and Clearing Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Hong Kong Exchanges and Clearing Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Hong Kong Exchanges and Clearing Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Hồng Kông ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Hong Kong Exchanges and Clearing Limited trên 31/03/2021 lên tới 5 910 000 000 $. Thu nhập ròng của Hong Kong Exchanges and Clearing Limited hôm nay lên tới 3 840 000 000 $. Tính năng động của Hong Kong Exchanges and Clearing Limited thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 915 000 000 $. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Hong Kong Exchanges and Clearing Limited cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của tài sản Hong Kong Exchanges and Clearing Limited trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 5 910 000 000 $ +37.83 % ↑ 3 840 000 000 $ +47.24 % ↑
31/12/2020 4 960 000 000 $ +33.8 % ↑ 2 925 000 000 $ +47.8 % ↑
30/09/2020 5 309 000 000 $ +33.16 % ↑ 3 347 000 000 $ +51.65 % ↑
30/06/2020 4 773 000 000 $ +11.26 % ↑ 2 971 000 000 $ +14.4 % ↑
31/12/2019 3 707 000 000 $ - 1 979 000 000 $ -
30/09/2019 3 987 000 000 $ - 2 207 000 000 $ -
30/06/2019 4 290 000 000 $ - 2 597 000 000 $ -
31/03/2019 4 288 000 000 $ - 2 608 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Hong Kong Exchanges and Clearing Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Hong Kong Exchanges and Clearing Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Hong Kong Exchanges and Clearing Limited cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là 5 743 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Hong Kong Exchanges and Clearing Limited

Tổng doanh thu Hong Kong Exchanges and Clearing Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là 5 910 000 000 $ Thu nhập hoạt động Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là 4 506 000 000 $ Thu nhập ròng Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là 3 840 000 000 $

Chi phí hoạt động Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là 1 404 000 000 $ Tài sản hiện tại Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là 371 471 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là 133 000 000 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
5 743 000 000 $ 4 721 000 000 $ 5 159 000 000 $ 4 610 000 000 $ 3 549 000 000 $ 3 843 000 000 $ 4 155 000 000 $ 4 145 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
167 000 000 $ 239 000 000 $ 150 000 000 $ 163 000 000 $ 158 000 000 $ 144 000 000 $ 135 000 000 $ 143 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 910 000 000 $ 4 960 000 000 $ 5 309 000 000 $ 4 773 000 000 $ 3 707 000 000 $ 3 987 000 000 $ 4 290 000 000 $ 4 288 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 3 707 000 000 $ 3 987 000 000 $ 4 290 000 000 $ 4 288 000 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 506 000 000 $ 3 471 000 000 $ 3 895 000 000 $ 3 451 000 000 $ 2 283 000 000 $ 2 767 000 000 $ 3 060 000 000 $ 3 070 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 840 000 000 $ 2 925 000 000 $ 3 347 000 000 $ 2 971 000 000 $ 1 979 000 000 $ 2 207 000 000 $ 2 597 000 000 $ 2 608 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 404 000 000 $ 1 489 000 000 $ 1 414 000 000 $ 1 322 000 000 $ 1 424 000 000 $ 1 220 000 000 $ 1 230 000 000 $ 1 218 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
371 471 000 000 $ 375 714 000 000 $ 292 209 000 000 $ 279 875 000 000 $ 255 888 000 000 $ 238 178 000 000 $ 222 942 000 000 $ 243 457 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
395 265 000 000 $ 399 106 000 000 $ 315 701 000 000 $ 303 912 000 000 $ 279 051 000 000 $ 261 037 000 000 $ 245 553 000 000 $ 266 037 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
133 000 000 000 $ 10 442 000 000 $ 123 643 000 000 $ 12 113 000 000 $ 11 421 000 000 $ 119 205 000 000 $ 9 775 000 000 $ 143 768 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 230 941 000 000 $ 214 680 000 000 $ 197 478 000 000 $ 222 626 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 234 550 000 000 $ 218 222 000 000 $ 201 120 000 000 $ 226 248 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 84.05 % 83.60 % 81.90 % 85.04 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
47 227 000 000 $ 48 918 000 000 $ 45 879 000 000 $ 47 128 000 000 $ 44 173 000 000 $ 42 509 000 000 $ 44 120 000 000 $ 39 616 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Hong Kong Exchanges and Clearing Limited, tổng doanh thu của Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là 5 910 000 000 Dollar Hồng Kông và thay đổi thành +37.83% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Hong Kong Exchanges and Clearing Limited trong quý vừa qua là 3 840 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +47.24% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Hong Kong Exchanges and Clearing Limited là 47 227 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Hong Kong Exchanges and Clearing Limited

Tài chính Hong Kong Exchanges and Clearing Limited