Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu K-Steel

Báo cáo kết quả tài chính của công ty K-Steel, K-Steel thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào K-Steel công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

K-Steel tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

K-Steel thu nhập hiện tại trong Won Nam Triều Tiên. Doanh thu thuần K-Steel hiện là 87 792 559 440 ₩. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của K-Steel doanh thu thuần giảm bởi -675 800 760 ₩ so với báo cáo trước đó. Biểu đồ báo cáo tài chính của K-Steel. Biểu đồ tài chính của K-Steel hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Giá trị của tài sản K-Steel trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 87 792 559 440 ₩ +10.49 % ↑ 2 103 033 140 ₩ +47.05 % ↑
31/12/2020 88 468 360 200 ₩ +19.39 % ↑ 296 224 790 ₩ -55.862 % ↓
30/09/2020 80 712 039 120 ₩ -1.2045 % ↓ 1 151 440 920 ₩ +46.93 % ↑
30/06/2020 60 052 250 010 ₩ -27.614 % ↓ 331 637 420 ₩ -81.0865 % ↓
31/12/2019 74 098 475 380 ₩ - 671 139 130 ₩ -
30/09/2019 81 696 066 540 ₩ - 783 640 470 ₩ -
30/06/2019 82 960 674 780 ₩ - 1 753 439 330 ₩ -
31/03/2019 79 456 086 000 ₩ - 1 430 109 000 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính K-Steel, lịch trình

Ngày của K-Steel báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của K-Steel là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp K-Steel là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp K-Steel là 4 379 568 890 ₩

Ngày báo cáo tài chính K-Steel

Tổng doanh thu K-Steel được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu K-Steel là 87 792 559 440 ₩ Thu nhập hoạt động K-Steel là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động K-Steel là 2 198 574 100 ₩ Thu nhập ròng K-Steel là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng K-Steel là 2 103 033 140 ₩

Chi phí hoạt động K-Steel là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động K-Steel là 85 593 985 340 ₩ Tài sản hiện tại K-Steel là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại K-Steel là 103 052 966 200 ₩ Tiền mặt hiện tại K-Steel là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại K-Steel là 14 559 882 160 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
4 379 568 890 ₩ 3 823 096 930 ₩ 3 755 725 690 ₩ 2 534 083 970 ₩ 4 121 913 450 ₩ 3 154 923 550 ₩ 4 221 693 130 ₩ 3 900 134 000 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
83 412 990 550 ₩ 84 645 263 270 ₩ 76 956 313 430 ₩ 57 518 166 040 ₩ 69 976 561 930 ₩ 78 541 142 990 ₩ 78 738 981 650 ₩ 75 555 952 000 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
87 792 559 440 ₩ 88 468 360 200 ₩ 80 712 039 120 ₩ 60 052 250 010 ₩ 74 098 475 380 ₩ 81 696 066 540 ₩ 82 960 674 780 ₩ 79 456 086 000 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 74 098 475 380 ₩ 81 696 066 540 ₩ 82 960 674 780 ₩ 79 456 086 000 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 198 574 100 ₩ 2 208 907 400 ₩ 1 453 058 800 ₩ 396 225 350 ₩ 1 453 126 810 ₩ 895 254 710 ₩ 2 046 764 340 ₩ 1 666 072 000 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 103 033 140 ₩ 296 224 790 ₩ 1 151 440 920 ₩ 331 637 420 ₩ 671 139 130 ₩ 783 640 470 ₩ 1 753 439 330 ₩ 1 430 109 000 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
85 593 985 340 ₩ 86 259 452 800 ₩ 79 258 980 320 ₩ 59 656 024 660 ₩ 72 645 348 570 ₩ 80 800 811 830 ₩ 80 913 910 440 ₩ 77 790 014 000 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
103 052 966 200 ₩ 83 465 208 170 ₩ 93 534 158 570 ₩ 78 213 409 890 ₩ 90 436 330 810 ₩ 96 854 991 110 ₩ 103 827 083 100 ₩ 95 719 289 000 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
156 544 572 020 ₩ 138 711 490 000 ₩ 149 791 987 570 ₩ 133 347 019 240 ₩ 141 926 690 620 ₩ 148 260 726 320 ₩ 156 147 062 840 ₩ 147 508 067 000 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
14 559 882 160 ₩ 6 420 610 640 ₩ 16 093 261 280 ₩ 8 669 796 120 ₩ 5 600 578 510 ₩ 6 476 668 940 ₩ 4 773 056 540 ₩ 5 359 624 000 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 51 273 832 230 ₩ 48 121 012 440 ₩ 56 705 664 370 ₩ 49 904 281 000 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 54 744 211 990 ₩ 61 447 492 330 ₩ 70 117 469 860 ₩ 63 325 368 000 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 38.57 % 41.45 % 44.90 % 42.93 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
88 475 918 240 ₩ 87 996 964 940 ₩ 87 568 903 920 ₩ 86 417 463 540 ₩ 87 182 478 630 ₩ 86 813 233 990 ₩ 86 029 592 980 ₩ 84 182 699 000 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 3 400 298 410 ₩ 801 593 560 ₩ 4 071 599 420 ₩ 2 642 161 000 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của K-Steel là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của K-Steel, tổng doanh thu của K-Steel là 87 792 559 440 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành +10.49% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của K-Steel trong quý vừa qua là 2 103 033 140 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi +47.05% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu K-Steel là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu K-Steel là 88 475 918 240 ₩

Chi phí cổ phiếu K-Steel

Tài chính K-Steel