Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu JLS Co.,Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty JLS Co.,Ltd., JLS Co.,Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào JLS Co.,Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

JLS Co.,Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

Tính năng động của JLS Co.,Ltd. doanh thu thuần tăng bởi 1 912 644 300 ₩ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của JLS Co.,Ltd. thu nhập ròng tăng bởi 1 705 054 320 ₩. Việc đánh giá tính năng động của JLS Co.,Ltd. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của JLS Co.,Ltd.. JLS Co.,Ltd. biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Lịch biểu tài chính của JLS Co.,Ltd. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Giá trị của tài sản JLS Co.,Ltd. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 24 324 017 320 ₩ +3.6 % ↑ 3 148 483 200 ₩ +13.53 % ↑
31/12/2020 22 411 373 020 ₩ +5.29 % ↑ 1 443 428 880 ₩ -
30/09/2020 22 567 511 250 ₩ -7.579 % ↓ 2 661 608 740 ₩ -12.161 % ↓
30/06/2020 20 490 754 970 ₩ -11.412 % ↓ 2 974 298 880 ₩ +39.97 % ↑
30/09/2019 24 418 210 990 ₩ - 3 030 087 580 ₩ -
30/06/2019 23 130 496 350 ₩ - 2 124 933 510 ₩ -
31/03/2019 23 479 891 030 ₩ - 2 773 162 040 ₩ -
31/12/2018 21 284 782 310 ₩ - -2 717 180 800 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính JLS Co.,Ltd., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của JLS Co.,Ltd.: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của JLS Co.,Ltd. là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp JLS Co.,Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp JLS Co.,Ltd. là 7 009 983 240 ₩

Ngày báo cáo tài chính JLS Co.,Ltd.

Tổng doanh thu JLS Co.,Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu JLS Co.,Ltd. là 24 324 017 320 ₩ Thu nhập hoạt động JLS Co.,Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động JLS Co.,Ltd. là 4 205 694 800 ₩ Thu nhập ròng JLS Co.,Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng JLS Co.,Ltd. là 3 148 483 200 ₩

Chi phí hoạt động JLS Co.,Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động JLS Co.,Ltd. là 20 118 322 520 ₩ Tài sản hiện tại JLS Co.,Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại JLS Co.,Ltd. là 21 666 956 850 ₩ Tiền mặt hiện tại JLS Co.,Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại JLS Co.,Ltd. là 10 845 449 970 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
7 009 983 240 ₩ 5 654 345 210 ₩ 6 063 988 530 ₩ 5 820 962 570 ₩ 6 714 204 300 ₩ 6 826 697 390 ₩ 6 943 979 110 ₩ 4 787 123 380 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
17 314 034 080 ₩ 16 757 027 810 ₩ 16 503 522 720 ₩ 14 669 792 400 ₩ 17 704 006 690 ₩ 16 303 798 960 ₩ 16 535 911 920 ₩ 16 497 658 930 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
24 324 017 320 ₩ 22 411 373 020 ₩ 22 567 511 250 ₩ 20 490 754 970 ₩ 24 418 210 990 ₩ 23 130 496 350 ₩ 23 479 891 030 ₩ 21 284 782 310 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 24 418 210 990 ₩ 23 130 496 350 ₩ 23 479 891 030 ₩ 21 284 782 310 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 205 694 800 ₩ 2 246 174 710 ₩ 3 344 894 920 ₩ 2 936 731 440 ₩ 3 564 155 780 ₩ 3 965 435 250 ₩ 3 815 984 430 ₩ 2 119 590 120 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 148 483 200 ₩ 1 443 428 880 ₩ 2 661 608 740 ₩ 2 974 298 880 ₩ 3 030 087 580 ₩ 2 124 933 510 ₩ 2 773 162 040 ₩ -2 717 180 800 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
1 221 000 ₩ 878 000 ₩ 265 000 ₩ 334 000 ₩ 455 000 ₩ 942 000 ₩ 768 000 ₩ 958 000 ₩
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
20 118 322 520 ₩ 20 165 198 310 ₩ 19 222 616 330 ₩ 17 554 023 530 ₩ 20 854 055 210 ₩ 19 165 061 100 ₩ 19 663 906 600 ₩ 19 165 192 190 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
21 666 956 850 ₩ 16 934 874 550 ₩ 17 028 302 830 ₩ 17 457 908 570 ₩ 19 801 659 740 ₩ 20 639 111 670 ₩ 20 056 654 000 ₩ 18 076 999 230 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
103 482 172 460 ₩ 99 737 850 240 ₩ 102 761 270 650 ₩ 105 058 833 900 ₩ 112 771 004 450 ₩ 97 203 240 000 ₩ 97 153 884 000 ₩ 86 304 213 130 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
10 845 449 970 ₩ 6 922 116 140 ₩ 3 312 897 970 ₩ 3 713 934 830 ₩ 2 996 385 510 ₩ 3 376 149 390 ₩ 4 568 479 000 ₩ 3 909 755 780 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 18 832 664 830 ₩ 20 593 774 860 ₩ 18 819 568 000 ₩ 18 196 206 590 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 48 602 273 990 ₩ 36 161 966 460 ₩ 38 198 132 000 ₩ 24 495 408 580 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 43.10 % 37.20 % 39.32 % 28.38 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
61 624 715 310 ₩ 64 093 742 030 ₩ 62 685 924 030 ₩ 60 027 087 640 ₩ 64 168 730 460 ₩ 61 041 273 540 ₩ 58 955 752 000 ₩ 61 808 804 550 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 3 270 763 720 ₩ 4 660 414 890 ₩ 4 169 584 000 ₩ 4 299 647 100 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của JLS Co.,Ltd. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của JLS Co.,Ltd., tổng doanh thu của JLS Co.,Ltd. là 24 324 017 320 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành +3.6% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của JLS Co.,Ltd. trong quý vừa qua là 3 148 483 200 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi +13.53% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu JLS Co.,Ltd. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu JLS Co.,Ltd. là 61 624 715 310 ₩

Chi phí cổ phiếu JLS Co.,Ltd.

Tài chính JLS Co.,Ltd.