Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Genie Music

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Genie Music, Genie Music thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Genie Music công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Genie Music tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

Genie Music thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Genie Music doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 13 104 978 141 ₩. Tính năng động của Genie Music doanh thu thuần tăng bởi 2 615 919 141 ₩ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch biểu tài chính của Genie Music bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Genie Music cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của tất cả các tài sản Genie Music trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2013 13 104 978 141 ₩ +68.75 % ↑ -777 640 764 ₩ -252.61 % ↓
31/03/2013 10 489 059 000 ₩ - 387 307 000 ₩ -
31/12/2012 9 944 809 827 ₩ - -1 543 291 923 ₩ -
30/09/2012 7 766 106 119 ₩ - 509 559 226 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Genie Music, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Genie Music: 30/09/2012, 31/03/2013, 30/09/2013. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Genie Music là 30/09/2013. Lợi nhuận gộp Genie Music là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Genie Music là 13 104 978 141 ₩

Ngày báo cáo tài chính Genie Music

Tổng doanh thu Genie Music được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Genie Music là 13 104 978 141 ₩ Doanh thu hoạt động Genie Music là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động Genie Music là 13 104 978 141 ₩ Thu nhập hoạt động Genie Music là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Genie Music là -911 430 810 ₩

Thu nhập ròng Genie Music là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Genie Music là -777 640 764 ₩ Chi phí hoạt động Genie Music là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Genie Music là 14 016 408 951 ₩ Tài sản hiện tại Genie Music là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Genie Music là 48 400 818 735 ₩

  30/09/2013 31/03/2013 31/12/2012 30/09/2012
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
13 104 978 141 ₩ 4 323 737 000 ₩ -7 545 085 173 ₩ 7 766 106 119 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- 6 165 322 000 ₩ 17 489 895 000 ₩ -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
13 104 978 141 ₩ 10 489 059 000 ₩ 9 944 809 827 ₩ 7 766 106 119 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
13 104 978 141 ₩ 10 489 059 000 ₩ 9 944 809 827 ₩ 7 766 106 119 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-911 430 810 ₩ 374 120 000 ₩ -1 251 208 182 ₩ 426 848 271 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-777 640 764 ₩ 387 307 000 ₩ -1 543 291 923 ₩ 509 559 226 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
14 016 408 951 ₩ 10 114 939 000 ₩ 11 196 018 009 ₩ 7 339 257 848 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
48 400 818 735 ₩ 44 671 837 000 ₩ 45 732 558 230 ₩ 17 911 387 661 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
77 502 014 600 ₩ 71 652 755 000 ₩ 73 049 967 310 ₩ 27 188 585 932 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 411 808 341 ₩ 2 367 445 000 ₩ 23 582 083 190 ₩ 2 141 475 842 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
19 937 414 689 ₩ 12 697 665 000 ₩ 14 657 688 880 ₩ 7 382 022 188 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
39 058 702 594 ₩ 31 299 644 000 ₩ 33 086 335 360 ₩ 7 620 822 188 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
50.40 % 43.68 % 45.29 % 28.03 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
38 443 312 006 ₩ 40 353 110 000 ₩ 39 963 631 950 ₩ 19 567 763 744 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- -1 187 142 000 ₩ 1 849 043 521 ₩ 1 730 981 294 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Genie Music là ngày 30/09/2013. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Genie Music, tổng doanh thu của Genie Music là 13 104 978 141 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành +68.75% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Genie Music trong quý vừa qua là -777 640 764 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi -252.61% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại Genie Music là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Genie Music là 1 411 808 341 ₩ Nợ hiện tại Genie Music là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Genie Music là 19 937 414 689 ₩ Tổng nợ Genie Music là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Genie Music là 39 058 702 594 ₩

Chi phí cổ phiếu Genie Music

Tài chính Genie Music