Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu LG Electronics Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty LG Electronics Inc., LG Electronics Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào LG Electronics Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

LG Electronics Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

LG Electronics Inc. thu nhập hiện tại trong Won Nam Triều Tiên. Doanh thu thuần LG Electronics Inc. hiện là 17 113 900 000 000 ₩. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của LG Electronics Inc. thu nhập ròng giảm bởi -1 210 169 000 000 ₩ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Giá trị của "thu nhập ròng" LG Electronics Inc. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Tất cả thông tin về LG Electronics Inc. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tài sản LG Electronics Inc. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 17 113 900 000 000 ₩ +9.5 % ↑ -211 900 000 000 ₩ -331.208 % ↓
31/03/2021 18 809 481 000 000 ₩ +26.11 % ↑ 998 269 000 000 ₩ +74.87 % ↑
31/12/2020 18 780 846 000 000 ₩ +16.93 % ↑ 260 332 000 000 ₩ -
30/09/2020 16 919 559 000 000 ₩ +7.76 % ↑ 626 081 000 000 ₩ +156.41 % ↑
31/12/2019 16 061 200 000 000 ₩ - -875 400 000 000 ₩ -
30/09/2019 15 700 645 000 000 ₩ - 244 174 000 000 ₩ -
30/06/2019 15 629 264 000 000 ₩ - 91 649 000 000 ₩ -
31/03/2019 14 915 064 000 000 ₩ - 570 874 000 000 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính LG Electronics Inc., lịch trình

Ngày mới nhất của LG Electronics Inc. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của LG Electronics Inc. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp LG Electronics Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp LG Electronics Inc. là 4 534 400 000 000 ₩

Ngày báo cáo tài chính LG Electronics Inc.

Tổng doanh thu LG Electronics Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu LG Electronics Inc. là 17 113 900 000 000 ₩ Thu nhập hoạt động LG Electronics Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động LG Electronics Inc. là 1 112 700 000 000 ₩ Thu nhập ròng LG Electronics Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng LG Electronics Inc. là -211 900 000 000 ₩

Chi phí hoạt động LG Electronics Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động LG Electronics Inc. là 16 001 200 000 000 ₩ Tài sản hiện tại LG Electronics Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại LG Electronics Inc. là 24 807 400 000 000 ₩ Tiền mặt hiện tại LG Electronics Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại LG Electronics Inc. là 6 186 300 000 000 ₩

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
4 534 400 000 000 ₩ 4 876 035 000 000 ₩ 4 473 843 000 000 ₩ 4 578 600 000 000 ₩ 3 526 100 000 000 ₩ 4 108 171 000 000 ₩ 3 956 333 000 000 ₩ 3 745 017 000 000 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
12 579 500 000 000 ₩ 13 933 446 000 000 ₩ 14 307 003 000 000 ₩ 12 340 959 000 000 ₩ 12 535 100 000 000 ₩ 11 592 474 000 000 ₩ 11 672 931 000 000 ₩ 11 170 047 000 000 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
17 113 900 000 000 ₩ 18 809 481 000 000 ₩ 18 780 846 000 000 ₩ 16 919 559 000 000 ₩ 16 061 200 000 000 ₩ 15 700 645 000 000 ₩ 15 629 264 000 000 ₩ 14 915 064 000 000 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 16 061 200 000 000 ₩ 15 700 645 000 000 ₩ 15 629 264 000 000 ₩ 14 915 064 000 000 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 112 700 000 000 ₩ 1 516 646 000 000 ₩ 650 187 000 000 ₩ 958 981 000 000 ₩ 101 800 000 000 ₩ 781 461 000 000 ₩ 652 237 000 000 ₩ 900 639 000 000 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-211 900 000 000 ₩ 998 269 000 000 ₩ 260 332 000 000 ₩ 626 081 000 000 ₩ -875 400 000 000 ₩ 244 174 000 000 ₩ 91 649 000 000 ₩ 570 874 000 000 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- 107 652 000 000 ₩ 2 513 181 000 000 ₩ 648 353 000 000 ₩ - 637 081 000 000 ₩ 1 117 318 000 000 ₩ 58 667 000 000 ₩
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
16 001 200 000 000 ₩ 17 292 835 000 000 ₩ 18 130 659 000 000 ₩ 15 960 578 000 000 ₩ 15 959 400 000 000 ₩ 14 919 184 000 000 ₩ 14 977 027 000 000 ₩ 14 014 425 000 000 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
24 807 400 000 000 ₩ 24 969 001 000 000 ₩ 23 239 420 000 000 ₩ 24 449 367 000 000 ₩ 19 753 500 000 000 ₩ 21 840 692 000 000 ₩ 20 108 552 000 000 ₩ 20 034 874 000 000 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
50 610 600 000 000 ₩ 50 458 634 000 000 ₩ 48 204 227 000 000 ₩ 49 395 983 000 000 ₩ 44 859 900 000 000 ₩ 47 204 560 000 000 ₩ 45 867 252 000 000 ₩ 45 936 704 000 000 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
6 186 300 000 000 ₩ 6 303 286 000 000 ₩ 5 896 309 000 000 ₩ 6 576 589 000 000 ₩ 4 777 400 000 000 ₩ 4 798 880 000 000 ₩ 3 944 245 000 000 ₩ 4 093 584 000 000 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 6 820 600 000 000 ₩ 18 300 565 000 000 ₩ 17 218 246 000 000 ₩ 17 509 595 000 000 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 28 434 800 000 000 ₩ 29 753 634 000 000 ₩ 28 772 254 000 000 ₩ 28 997 029 000 000 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 63.39 % 63.03 % 62.73 % 63.12 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
18 879 900 000 000 ₩ 16 557 512 000 000 ₩ 15 351 570 000 000 ₩ 15 637 880 000 000 ₩ 16 425 100 000 000 ₩ 15 255 399 000 000 ₩ 14 941 288 040 000 ₩ 14 781 051 000 000 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 143 000 000 000 ₩ 1 343 125 000 000 ₩ 765 591 000 000 ₩ 437 524 000 000 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của LG Electronics Inc. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của LG Electronics Inc., tổng doanh thu của LG Electronics Inc. là 17 113 900 000 000 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành +9.5% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của LG Electronics Inc. trong quý vừa qua là -211 900 000 000 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi -331.208% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu LG Electronics Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu LG Electronics Inc. là 18 879 900 000 000 ₩

Chi phí cổ phiếu LG Electronics Inc.

Tài chính LG Electronics Inc.