Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Multicampus

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Multicampus, Multicampus thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Multicampus công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Multicampus tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

Multicampus doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 61 911 995 090 ₩. Tính năng động của Multicampus doanh thu thuần giảm bởi -10 346 051 880 ₩ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Động lực của thu nhập ròng của Multicampus đã thay đổi bởi -3 208 144 380 ₩ trong những năm gần đây. Biểu đồ báo cáo tài chính của Multicampus. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2019 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Multicampus thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 61 911 995 090 ₩ -5.0311 % ↓ 1 917 585 470 ₩ -47.588 % ↓
31/12/2020 72 258 046 970 ₩ -2.986 % ↓ 5 125 729 850 ₩ -13.306 % ↓
30/09/2020 65 922 437 450 ₩ -14.626 % ↓ 2 980 070 650 ₩ -14.314 % ↓
30/06/2020 60 589 397 950 ₩ -14.796 % ↓ 970 190 740 ₩ -82.601 % ↓
31/12/2019 74 481 964 470 ₩ - 5 912 427 670 ₩ -
30/09/2019 77 216 315 410 ₩ - 3 477 888 290 ₩ -
30/06/2019 71 110 860 400 ₩ - 5 576 035 720 ₩ -
31/03/2019 65 191 881 560 ₩ - 3 658 688 260 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Multicampus, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Multicampus: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Multicampus có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Multicampus là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Multicampus là 15 569 522 350 ₩

Ngày báo cáo tài chính Multicampus

Tổng doanh thu Multicampus được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Multicampus là 61 911 995 090 ₩ Thu nhập hoạt động Multicampus là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Multicampus là 2 568 357 620 ₩ Thu nhập ròng Multicampus là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Multicampus là 1 917 585 470 ₩

Chi phí hoạt động Multicampus là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Multicampus là 59 343 637 470 ₩ Tài sản hiện tại Multicampus là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Multicampus là 100 291 383 860 ₩ Tiền mặt hiện tại Multicampus là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Multicampus là 22 342 888 170 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
15 569 522 350 ₩ 20 061 182 470 ₩ 16 014 478 790 ₩ 13 988 850 940 ₩ 20 009 346 540 ₩ 17 892 866 590 ₩ 21 044 830 740 ₩ 17 684 343 700 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
46 342 472 740 ₩ 52 196 864 500 ₩ 49 907 958 660 ₩ 46 600 547 010 ₩ 54 472 617 930 ₩ 59 323 448 820 ₩ 50 066 029 660 ₩ 47 507 537 860 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
61 911 995 090 ₩ 72 258 046 970 ₩ 65 922 437 450 ₩ 60 589 397 950 ₩ 74 481 964 470 ₩ 77 216 315 410 ₩ 71 110 860 400 ₩ 65 191 881 560 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 74 481 964 470 ₩ 77 216 315 410 ₩ 71 110 860 400 ₩ 65 191 881 560 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 568 357 620 ₩ 7 249 313 460 ₩ 3 807 424 900 ₩ 1 321 229 620 ₩ 7 402 455 220 ₩ 4 519 403 230 ₩ 7 402 481 150 ₩ 4 863 109 490 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 917 585 470 ₩ 5 125 729 850 ₩ 2 980 070 650 ₩ 970 190 740 ₩ 5 912 427 670 ₩ 3 477 888 290 ₩ 5 576 035 720 ₩ 3 658 688 260 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
59 343 637 470 ₩ 65 008 733 510 ₩ 62 115 012 550 ₩ 59 268 168 330 ₩ 67 079 509 250 ₩ 72 696 912 180 ₩ 63 708 379 250 ₩ 60 328 772 070 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
100 291 383 860 ₩ 99 349 153 880 ₩ 93 583 313 360 ₩ 83 361 731 550 ₩ 90 036 803 660 ₩ 102 171 492 500 ₩ 101 096 169 080 ₩ 97 419 440 000 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
196 415 520 780 ₩ 193 275 586 660 ₩ 193 183 311 170 ₩ 189 327 846 600 ₩ 204 059 370 330 ₩ 207 445 196 970 ₩ 211 864 516 480 ₩ 202 810 890 000 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
22 342 888 170 ₩ 22 619 454 720 ₩ 23 247 240 910 ₩ 20 229 119 130 ₩ 10 868 308 750 ₩ 10 070 597 900 ₩ 12 108 431 200 ₩ 9 606 704 000 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 58 265 920 160 ₩ 60 565 642 080 ₩ 59 748 977 300 ₩ 53 085 561 000 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 91 822 206 320 ₩ 98 870 578 900 ₩ 107 499 608 760 ₩ 104 400 351 000 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 45 % 47.66 % 50.74 % 51.48 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
117 308 130 180 ₩ 117 781 461 270 ₩ 111 085 342 940 ₩ 108 531 942 870 ₩ 109 662 451 080 ₩ 105 945 538 850 ₩ 101 884 279 210 ₩ 96 091 908 000 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 7 945 594 790 ₩ 15 926 728 830 ₩ 3 418 572 700 ₩ -2 931 317 000 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Multicampus là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Multicampus, tổng doanh thu của Multicampus là 61 911 995 090 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành -5.0311% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Multicampus trong quý vừa qua là 1 917 585 470 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi -47.588% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Multicampus là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Multicampus là 117 308 130 180 ₩

Chi phí cổ phiếu Multicampus

Tài chính Multicampus