Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu SAMSUNG PUBLISHING

Báo cáo kết quả tài chính của công ty SAMSUNG PUBLISHING, SAMSUNG PUBLISHING thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào SAMSUNG PUBLISHING công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

SAMSUNG PUBLISHING tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

SAMSUNG PUBLISHING thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của SAMSUNG PUBLISHING doanh thu thuần tăng theo 1 059 122 110 ₩ so với báo cáo trước đó. Tính năng động của SAMSUNG PUBLISHING thu nhập ròng giảm bởi -49 595 171 150 ₩. Việc đánh giá tính năng động của SAMSUNG PUBLISHING thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Giá trị của "thu nhập ròng" SAMSUNG PUBLISHING trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của "tổng doanh thu của SAMSUNG PUBLISHING" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản SAMSUNG PUBLISHING được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 42 609 406 380 ₩ -17.27 % ↓ 510 847 660 ₩ -86.0485 % ↓
31/12/2020 41 550 284 270 ₩ -19.619 % ↓ 50 106 018 810 ₩ -
30/09/2020 39 184 942 980 ₩ -20.57 % ↓ 53 830 500 ₩ -86.00317 % ↓
30/06/2020 40 770 308 280 ₩ -11.492 % ↓ 2 675 485 660 ₩ +700.25 % ↑
30/09/2019 49 332 445 650 ₩ - 384 590 620 ₩ -
30/06/2019 46 063 818 150 ₩ - 334 329 150 ₩ -
31/03/2019 51 503 984 180 ₩ - 3 661 602 580 ₩ -
31/12/2018 51 691 754 230 ₩ - -92 329 980 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính SAMSUNG PUBLISHING, lịch trình

Ngày của SAMSUNG PUBLISHING báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của SAMSUNG PUBLISHING cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp SAMSUNG PUBLISHING là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp SAMSUNG PUBLISHING là 23 397 646 930 ₩

Ngày báo cáo tài chính SAMSUNG PUBLISHING

Tổng doanh thu SAMSUNG PUBLISHING được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu SAMSUNG PUBLISHING là 42 609 406 380 ₩ Thu nhập hoạt động SAMSUNG PUBLISHING là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động SAMSUNG PUBLISHING là 701 250 760 ₩ Thu nhập ròng SAMSUNG PUBLISHING là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng SAMSUNG PUBLISHING là 510 847 660 ₩

Chi phí hoạt động SAMSUNG PUBLISHING là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động SAMSUNG PUBLISHING là 41 908 155 620 ₩ Tài sản hiện tại SAMSUNG PUBLISHING là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại SAMSUNG PUBLISHING là 98 235 181 290 ₩ Tiền mặt hiện tại SAMSUNG PUBLISHING là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại SAMSUNG PUBLISHING là 13 819 417 180 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
23 397 646 930 ₩ 21 627 769 680 ₩ 20 696 129 680 ₩ 20 260 837 960 ₩ 26 005 416 680 ₩ 24 255 166 430 ₩ 26 759 903 560 ₩ 24 221 068 730 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
19 211 759 450 ₩ 19 922 514 590 ₩ 18 488 813 300 ₩ 20 509 470 320 ₩ 23 327 028 970 ₩ 21 808 651 720 ₩ 24 744 080 620 ₩ 27 470 685 500 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
42 609 406 380 ₩ 41 550 284 270 ₩ 39 184 942 980 ₩ 40 770 308 280 ₩ 49 332 445 650 ₩ 46 063 818 150 ₩ 51 503 984 180 ₩ 51 691 754 230 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 49 332 445 650 ₩ 46 063 818 150 ₩ 51 503 984 180 ₩ 51 691 754 230 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
701 250 760 ₩ -1 215 494 130 ₩ -2 241 776 800 ₩ -1 776 082 480 ₩ 1 167 518 210 ₩ -866 359 580 ₩ 1 148 561 100 ₩ -154 454 390 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
510 847 660 ₩ 50 106 018 810 ₩ 53 830 500 ₩ 2 675 485 660 ₩ 384 590 620 ₩ 334 329 150 ₩ 3 661 602 580 ₩ -92 329 980 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
41 908 155 620 ₩ 42 765 778 400 ₩ 41 426 719 780 ₩ 42 546 390 760 ₩ 48 164 927 440 ₩ 46 930 177 730 ₩ 50 355 423 080 ₩ 51 846 208 620 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
98 235 181 290 ₩ 94 523 149 600 ₩ 94 750 005 350 ₩ 98 164 974 370 ₩ 86 641 274 020 ₩ 85 880 846 310 ₩ 87 111 762 000 ₩ 84 645 325 480 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
287 999 517 900 ₩ 292 398 203 180 ₩ 233 387 893 370 ₩ 240 514 001 900 ₩ 252 159 784 260 ₩ 254 763 766 600 ₩ 255 228 423 000 ₩ 190 739 721 800 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
13 819 417 180 ₩ 10 113 531 960 ₩ 9 561 726 000 ₩ 11 981 602 690 ₩ 11 998 008 330 ₩ 14 149 420 870 ₩ 15 004 950 000 ₩ 10 822 806 060 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 74 464 451 110 ₩ 75 084 843 180 ₩ 73 975 552 000 ₩ 55 564 291 910 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 132 995 303 950 ₩ 136 028 773 390 ₩ 136 258 137 000 ₩ 74 820 341 160 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 52.74 % 53.39 % 53.39 % 39.23 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
141 687 320 910 ₩ 142 852 039 670 ₩ 92 725 685 520 ₩ 92 735 447 470 ₩ 90 182 972 740 ₩ 89 816 525 250 ₩ 89 486 506 000 ₩ 86 861 607 470 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 11 555 325 770 ₩ -327 678 910 ₩ 14 849 850 000 ₩ 6 152 586 650 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của SAMSUNG PUBLISHING là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của SAMSUNG PUBLISHING, tổng doanh thu của SAMSUNG PUBLISHING là 42 609 406 380 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành -17.27% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của SAMSUNG PUBLISHING trong quý vừa qua là 510 847 660 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi -86.0485% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu SAMSUNG PUBLISHING là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu SAMSUNG PUBLISHING là 141 687 320 910 ₩

Chi phí cổ phiếu SAMSUNG PUBLISHING

Tài chính SAMSUNG PUBLISHING