Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu DUAL

Báo cáo kết quả tài chính của công ty DUAL, DUAL thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào DUAL công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

DUAL tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

DUAL thu nhập hiện tại trong Won Nam Triều Tiên. Tính năng động của DUAL thu nhập ròng tăng bởi 18 776 724 500 ₩. Việc đánh giá tính năng động của DUAL thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của DUAL. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của DUAL cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. DUAL thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. DUAL tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 21 096 494 736 145.15 ₩ +17.21 % ↑ 22 902 551 460 428.29 ₩ +280 559.330 % ↑
31/12/2020 0 ₩ - 0 ₩ -
30/09/2020 24 935 089 387 014.52 ₩ +32.88 % ↑ 38 845 975 601 006.35 ₩ +626.1 % ↑
30/06/2020 30 081 481 138 931.11 ₩ +38.24 % ↑ -122 162 784 790 174.78 ₩ -2481.495 % ↓
30/09/2019 18 765 541 484 924.63 ₩ - 5 349 930 568 112.49 ₩ -
30/06/2019 21 760 438 057 810.51 ₩ - 5 129 668 565 073.34 ₩ -
31/03/2019 17 999 079 830 843.26 ₩ - 8 160 267 196.81 ₩ -
30/09/2018 11 248 884 530 559.58 ₩ - 1 135 984 262 841.27 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính DUAL, lịch trình

Ngày mới nhất của DUAL báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của DUAL là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp DUAL là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp DUAL là 2 573 342 140 ₩

Ngày báo cáo tài chính DUAL

Tổng doanh thu DUAL được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu DUAL là 15 528 476 520 ₩ Thu nhập hoạt động DUAL là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động DUAL là -1 918 865 550 ₩ Thu nhập ròng DUAL là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng DUAL là 16 857 858 950 ₩

Chi phí hoạt động DUAL là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động DUAL là 17 447 342 070 ₩ Tài sản hiện tại DUAL là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại DUAL là 37 337 158 430 ₩ Tiền mặt hiện tại DUAL là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại DUAL là 10 132 019 020 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 496 060 855 737.48 ₩ - 3 826 403 253 629.92 ₩ 5 563 084 107 472.30 ₩ 3 798 893 035 103.99 ₩ 4 961 720 011 146.68 ₩ 2 624 128 985 793.02 ₩ 2 096 371 803 264.67 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
17 600 433 880 407.67 ₩ - 21 108 686 133 384.59 ₩ 24 518 397 031 458.81 ₩ 14 966 648 449 820.64 ₩ 16 798 718 046 663.83 ₩ 15 374 950 845 050.24 ₩ 9 152 512 727 294.91 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
21 096 494 736 145.15 ₩ - 24 935 089 387 014.52 ₩ 30 081 481 138 931.11 ₩ 18 765 541 484 924.63 ₩ 21 760 438 057 810.51 ₩ 17 999 079 830 843.26 ₩ 11 248 884 530 559.58 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-2 606 909 758 520.55 ₩ -2 606 909 758 520.55 ₩ -1 982 031 223 766.50 ₩ 1 737 241 711 561.46 ₩ 69 195 112 938.83 ₩ 1 666 091 985 764.60 ₩ -697 882 339 360.53 ₩ 131 726 027 592.60 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
22 902 551 460 428.29 ₩ - 38 845 975 601 006.35 ₩ -122 162 784 790 174.78 ₩ 5 349 930 568 112.49 ₩ 5 129 668 565 073.34 ₩ 8 160 267 196.81 ₩ 1 135 984 262 841.27 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
1 309 934 196 788.84 ₩ 1 309 934 196 788.84 ₩ 1 754 762 038 308.97 ₩ 592 169 999 468.92 ₩ - 606 890 086 154.29 ₩ 1 079 780 512 868.05 ₩ 1 079 780 512 868.05 ₩
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
23 703 404 494 665.70 ₩ - 26 917 120 610 781.02 ₩ 28 344 239 427 369.65 ₩ 18 696 346 371 985.80 ₩ 20 094 346 072 045.91 ₩ 18 696 962 170 203.79 ₩ 11 117 158 502 966.98 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
50 725 076 942 777.41 ₩ 65 106 113 011 737.18 ₩ 289 824 941 191 596.62 ₩ 82 450 172 366 040.58 ₩ 57 021 992 286 718.71 ₩ 54 885 453 028 231.02 ₩ 42 364 787 162 460.58 ₩ 18 709 800 775 758.51 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
600 075 525 953 763 ₩ 639 903 090 652 737.25 ₩ 359 223 402 978 026.38 ₩ 662 147 209 701 221.62 ₩ 91 979 022 850 895.59 ₩ 90 578 327 534 112.12 ₩ 93 918 363 255 580.58 ₩ 37 881 047 399 528.66 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
13 765 039 065 271.58 ₩ 45 242 926 480 352.27 ₩ 48 518 651 630 724.55 ₩ 47 590 788 023 336.28 ₩ 25 113 285 077 612.44 ₩ 24 478 397 264 311.44 ₩ 27 787 670 762 500.97 ₩ 11 902 300 714 643.13 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 42 855 643 077 971.15 ₩ 46 846 511 285 649.93 ₩ 52 609 760 993 108.36 ₩ 9 200 522 884 392.84 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 46 292 054 515 082.35 ₩ 50 559 691 463 658.38 ₩ 58 351 612 368 000.94 ₩ 10 236 841 441 270.88 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 50.33 % 55.82 % 62.13 % 27.02 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
155 636 934 173 019.44 ₩ 153 473 669 201 225.62 ₩ 107 443 465 627 921.80 ₩ 93 342 573 418 064.55 ₩ 45 686 968 322 227.55 ₩ 40 018 636 056 868.06 ₩ 35 566 750 887 579.65 ₩ 27 644 205 958 257.77 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 2 325 250 756 208.45 ₩ 225 450 877 749.21 ₩ -942 743 094 883.13 ₩ 957 961 463 635.28 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của DUAL là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của DUAL, tổng doanh thu của DUAL là 21 096 494 736 145.15 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành +17.21% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của DUAL trong quý vừa qua là 22 902 551 460 428.29 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi +280 559.330% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu DUAL là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu DUAL là 114 559 527 930 ₩

Chi phí cổ phiếu DUAL

Tài chính DUAL