Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu INVENIA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty INVENIA, INVENIA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào INVENIA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

INVENIA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

INVENIA thu nhập hiện tại trong Won Nam Triều Tiên. Tính năng động của INVENIA thu nhập ròng tăng theo 4 333 115 450 ₩ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của INVENIA. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của INVENIA. INVENIA thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của "tổng doanh thu của INVENIA" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 27 558 694 460 ₩ -23.314 % ↓ 1 374 498 760 ₩ -63.588 % ↓
31/12/2020 51 294 085 140 ₩ -9.711 % ↓ -2 958 616 690 ₩ -643.351 % ↓
30/09/2020 22 889 631 350 ₩ -23.833 % ↓ -3 272 018 740 ₩ -175.226 % ↓
30/06/2020 42 194 539 170 ₩ +14.66 % ↑ -2 032 267 590 ₩ -
30/09/2019 30 051 769 710 ₩ - 4 349 563 670 ₩ -
30/06/2019 36 800 913 510 ₩ - -1 408 357 110 ₩ -
31/03/2019 35 937 284 860 ₩ - 3 774 849 210 ₩ -
31/12/2018 56 811 235 260 ₩ - 544 512 740 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính INVENIA, lịch trình

Ngày của INVENIA báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của INVENIA cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp INVENIA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp INVENIA là 3 131 911 640 ₩

Ngày báo cáo tài chính INVENIA

Tổng doanh thu INVENIA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu INVENIA là 27 558 694 460 ₩ Thu nhập hoạt động INVENIA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động INVENIA là -1 211 503 580 ₩ Thu nhập ròng INVENIA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng INVENIA là 1 374 498 760 ₩

Chi phí hoạt động INVENIA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động INVENIA là 28 770 198 040 ₩ Tài sản hiện tại INVENIA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại INVENIA là 88 350 082 430 ₩ Tiền mặt hiện tại INVENIA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại INVENIA là 33 389 978 030 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 131 911 640 ₩ 10 364 888 020 ₩ 4 267 762 420 ₩ 6 728 932 670 ₩ 6 834 067 430 ₩ 6 261 756 510 ₩ 7 627 240 380 ₩ 9 496 427 740 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
24 426 782 820 ₩ 40 929 197 120 ₩ 18 621 868 930 ₩ 35 465 606 500 ₩ 23 217 702 280 ₩ 30 539 157 000 ₩ 28 310 044 480 ₩ 47 314 807 520 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
27 558 694 460 ₩ 51 294 085 140 ₩ 22 889 631 350 ₩ 42 194 539 170 ₩ 30 051 769 710 ₩ 36 800 913 510 ₩ 35 937 284 860 ₩ 56 811 235 260 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 30 051 769 710 ₩ 36 800 913 510 ₩ 35 937 284 860 ₩ 56 811 235 260 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-1 211 503 580 ₩ 3 912 425 170 ₩ -433 004 830 ₩ 2 023 964 340 ₩ 1 473 174 840 ₩ -1 091 380 750 ₩ 2 604 039 050 ₩ 3 632 040 770 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 374 498 760 ₩ -2 958 616 690 ₩ -3 272 018 740 ₩ -2 032 267 590 ₩ 4 349 563 670 ₩ -1 408 357 110 ₩ 3 774 849 210 ₩ 544 512 740 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
151 718 000 ₩ 1 187 490 000 ₩ 942 930 000 ₩ 909 958 000 ₩ 672 132 000 ₩ 2 479 695 000 ₩ 846 543 000 ₩ 531 316 000 ₩
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
28 770 198 040 ₩ 47 381 659 970 ₩ 23 322 636 180 ₩ 40 170 574 830 ₩ 28 578 594 870 ₩ 37 892 294 260 ₩ 33 333 245 810 ₩ 53 179 194 490 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
88 350 082 430 ₩ 93 525 879 930 ₩ 93 351 180 880 ₩ 89 856 896 560 ₩ 131 384 917 570 ₩ 119 149 907 380 ₩ 117 343 168 000 ₩ 118 587 510 810 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
138 450 978 890 ₩ 142 037 459 980 ₩ 139 224 000 510 ₩ 134 536 143 240 ₩ 168 142 377 220 ₩ 156 509 459 520 ₩ 152 822 822 000 ₩ 154 547 944 150 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
33 389 978 030 ₩ 25 982 239 080 ₩ 13 074 704 710 ₩ 1 533 920 930 ₩ 5 470 033 470 ₩ 7 594 758 430 ₩ 10 448 320 000 ₩ 16 503 891 140 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 101 541 667 480 ₩ 93 991 951 500 ₩ 71 005 800 000 ₩ 75 362 010 280 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 117 570 052 250 ₩ 110 270 935 240 ₩ 105 136 048 000 ₩ 109 083 743 650 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 69.92 % 70.46 % 68.80 % 70.58 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
42 253 631 880 ₩ 40 885 108 160 ₩ 43 479 151 670 ₩ 46 770 224 340 ₩ 50 572 324 980 ₩ 46 238 524 280 ₩ 47 686 774 000 ₩ 45 454 885 320 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -14 221 913 310 ₩ -7 888 669 230 ₩ -4 961 565 000 ₩ 14 013 097 050 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của INVENIA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của INVENIA, tổng doanh thu của INVENIA là 27 558 694 460 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành -23.314% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của INVENIA trong quý vừa qua là 1 374 498 760 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi -63.588% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu INVENIA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu INVENIA là 42 253 631 880 ₩

Chi phí cổ phiếu INVENIA

Tài chính INVENIA