Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Genexine

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Genexine, Genexine thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Genexine công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Genexine tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

Doanh thu Genexine trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Thu nhập ròng Genexine - 21 314 435 010 ₩. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Đây là các chỉ số tài chính chính của Genexine. Lịch biểu tài chính của Genexine bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Genexine trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Tất cả thông tin về Genexine tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 32 962 810 320 ₩ - 21 314 435 010 ₩ -
31/12/2020 8 458 634 120 ₩ - 15 677 380 060 ₩ -
30/09/2020 681 856 650 ₩ -57.067 % ↓ 34 353 038 280 ₩ -
30/06/2020 1 699 736 640 ₩ - -7 529 004 550 ₩ -
30/09/2013 1 588 188 627 ₩ - -1 718 908 502 ₩ -
30/09/2012 811 386 743 ₩ - -417 217 549 ₩ -
31/12/2011 -499 999 997 ₩ - -6 825 412 141 ₩ -
30/09/2011 1 217 778 000 ₩ - 405 156 187 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Genexine, lịch trình

Ngày của Genexine báo cáo tài chính: 30/09/2011, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Genexine là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Genexine là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Genexine là 29 788 167 820 ₩

Ngày báo cáo tài chính Genexine

Tổng doanh thu Genexine được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Genexine là 32 962 810 320 ₩ Thu nhập hoạt động Genexine là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Genexine là 13 117 227 870 ₩ Thu nhập ròng Genexine là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Genexine là 21 314 435 010 ₩

Chi phí hoạt động Genexine là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Genexine là 19 845 582 450 ₩ Tài sản hiện tại Genexine là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Genexine là 50 196 117 540 ₩ Tiền mặt hiện tại Genexine là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Genexine là 35 853 158 100 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2013 30/09/2012 31/12/2011 30/09/2011
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
29 788 167 820 ₩ 2 528 122 690 ₩ 231 051 190 ₩ 927 272 770 ₩ 972 286 276 ₩ 756 761 298 ₩ -576 399 604 ₩ 1 196 643 800 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 174 642 500 ₩ 5 930 511 430 ₩ 450 805 460 ₩ 772 463 870 ₩ 615 902 351 ₩ 54 625 445 ₩ 76 399 607 ₩ 21 134 200 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
32 962 810 320 ₩ 8 458 634 120 ₩ 681 856 650 ₩ 1 699 736 640 ₩ 1 588 188 627 ₩ 811 386 743 ₩ -499 999 997 ₩ 1 217 778 000 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 1 588 188 627 ₩ 811 386 743 ₩ -499 999 997 ₩ 1 217 778 000 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
13 117 227 870 ₩ -12 593 756 290 ₩ -11 879 351 190 ₩ -9 769 785 820 ₩ -1 519 121 529 ₩ -955 449 695 ₩ -6 142 466 814 ₩ 54 074 391 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
21 314 435 010 ₩ 15 677 380 060 ₩ 34 353 038 280 ₩ -7 529 004 550 ₩ -1 718 908 502 ₩ -417 217 549 ₩ -6 825 412 141 ₩ 405 156 187 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
9 360 195 000 ₩ 12 473 485 000 ₩ 9 616 436 000 ₩ 8 431 070 000 ₩ - - 4 050 424 000 ₩ 4 050 424 000 ₩
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
19 845 582 450 ₩ 21 052 390 410 ₩ 12 561 207 840 ₩ 11 469 522 460 ₩ 3 107 310 156 ₩ 1 766 836 438 ₩ 5 642 466 817 ₩ 1 163 703 609 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
50 196 117 540 ₩ 20 646 264 730 ₩ 40 857 385 580 ₩ 53 580 686 890 ₩ 11 663 822 617 ₩ - 14 289 398 380 ₩ 11 566 556 465 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
639 165 366 670 ₩ 596 907 820 760 ₩ 531 649 241 420 ₩ 419 988 161 170 ₩ 58 951 769 317 ₩ - 39 187 597 400 ₩ 48 126 514 389 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
35 853 158 100 ₩ 5 211 943 320 ₩ 18 712 458 320 ₩ 29 115 220 000 ₩ 2 303 926 715 ₩ - 3 978 132 000 ₩ 4 034 279 179 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 5 158 869 911 ₩ - 12 695 308 100 ₩ 1 542 808 507 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 18 076 937 587 ₩ - 15 144 724 700 ₩ 14 362 466 889 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 30.66 % - 38.65 % 29.84 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
580 016 039 550 ₩ 535 604 990 890 ₩ 495 160 785 290 ₩ 357 593 880 480 ₩ 40 874 831 730 ₩ - 24 196 150 960 ₩ 33 764 047 500 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - -1 331 002 971 ₩ -1 331 002 971 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Genexine là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Genexine, tổng doanh thu của Genexine là 32 962 810 320 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành -57.067% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Genexine trong quý vừa qua là 21 314 435 010 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Genexine là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Genexine là 580 016 039 550 ₩

Chi phí cổ phiếu Genexine

Tài chính Genexine