Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Koh Young

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Koh Young, Koh Young thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Koh Young công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Koh Young tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

Koh Young doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 58 773 552 410 ₩. Koh Young thu nhập ròng hiện tại 10 894 903 470 ₩. Đây là các chỉ số tài chính chính của Koh Young. Lịch trình báo cáo tài chính của Koh Young cho ngày hôm nay. Tất cả thông tin về Koh Young tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Koh Young được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 58 773 552 410 ₩ +22.88 % ↑ 10 894 903 470 ₩ +52.73 % ↑
31/12/2020 48 883 542 050 ₩ -18.295 % ↓ -3 376 387 680 ₩ -137.199 % ↓
30/09/2020 41 064 760 800 ₩ -34.765 % ↓ 1 308 898 110 ₩ -89.306 % ↓
30/06/2020 38 863 231 700 ₩ -36.0931 % ↓ 430 374 030 ₩ -95.979 % ↓
30/09/2019 62 948 489 420 ₩ - 12 239 086 340 ₩ -
30/06/2019 60 812 221 380 ₩ - 10 704 023 660 ₩ -
31/03/2019 47 829 611 760 ₩ - 7 133 646 000 ₩ -
31/12/2018 59 829 679 850 ₩ - 9 076 561 130 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Koh Young, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Koh Young: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Koh Young có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Koh Young là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Koh Young là 36 502 199 300 ₩

Ngày báo cáo tài chính Koh Young

Tổng doanh thu Koh Young được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Koh Young là 58 773 552 410 ₩ Thu nhập hoạt động Koh Young là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Koh Young là 9 416 253 300 ₩ Thu nhập ròng Koh Young là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Koh Young là 10 894 903 470 ₩

Chi phí hoạt động Koh Young là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Koh Young là 49 357 299 110 ₩ Tài sản hiện tại Koh Young là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Koh Young là 243 235 733 610 ₩ Tiền mặt hiện tại Koh Young là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Koh Young là 41 052 041 650 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
36 502 199 300 ₩ 29 100 084 570 ₩ 28 009 942 850 ₩ 24 860 343 390 ₩ 39 033 285 460 ₩ 38 397 859 200 ₩ 30 311 854 770 ₩ 37 850 908 680 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
22 271 353 110 ₩ 19 783 457 480 ₩ 13 054 817 950 ₩ 14 002 888 310 ₩ 23 915 203 960 ₩ 22 414 362 180 ₩ 17 517 756 990 ₩ 21 978 771 170 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
58 773 552 410 ₩ 48 883 542 050 ₩ 41 064 760 800 ₩ 38 863 231 700 ₩ 62 948 489 420 ₩ 60 812 221 380 ₩ 47 829 611 760 ₩ 59 829 679 850 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 62 948 489 420 ₩ 60 812 221 380 ₩ 47 829 611 760 ₩ 59 829 679 850 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
9 416 253 300 ₩ 4 416 908 980 ₩ 3 529 373 500 ₩ 2 017 579 780 ₩ 10 757 241 760 ₩ 10 975 799 010 ₩ 6 723 542 610 ₩ 10 003 648 420 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
10 894 903 470 ₩ -3 376 387 680 ₩ 1 308 898 110 ₩ 430 374 030 ₩ 12 239 086 340 ₩ 10 704 023 660 ₩ 7 133 646 000 ₩ 9 076 561 130 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
10 496 865 000 ₩ 8 534 549 000 ₩ 8 032 779 000 ₩ 8 380 146 000 ₩ 7 039 039 000 ₩ 8 124 764 000 ₩ 6 891 218 000 ₩ 10 573 321 000 ₩
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
49 357 299 110 ₩ 44 466 633 070 ₩ 37 535 387 300 ₩ 36 845 651 920 ₩ 52 191 247 660 ₩ 49 836 422 370 ₩ 41 106 069 150 ₩ 49 826 031 430 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
243 235 733 610 ₩ 193 413 611 630 ₩ 217 758 255 830 ₩ 217 930 013 910 ₩ 234 101 816 950 ₩ 222 241 845 140 ₩ 223 255 052 000 ₩ 227 563 738 540 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
323 364 175 540 ₩ 302 574 460 900 ₩ 295 926 555 950 ₩ 297 519 820 880 ₩ 297 221 324 420 ₩ 283 652 705 590 ₩ 280 757 008 000 ₩ 279 059 436 110 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
41 052 041 650 ₩ 44 068 122 800 ₩ 36 939 576 690 ₩ 38 826 544 250 ₩ 27 893 842 510 ₩ 21 541 778 560 ₩ 24 927 398 000 ₩ 23 211 456 110 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 35 422 324 840 ₩ 35 053 009 480 ₩ 43 834 082 000 ₩ 40 471 875 430 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 53 420 281 400 ₩ 52 432 128 610 ₩ 59 913 597 000 ₩ 53 192 796 900 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 17.97 % 18.48 % 21.34 % 19.06 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
249 951 753 290 ₩ 246 058 102 740 ₩ 249 437 349 970 ₩ 248 127 040 100 ₩ 243 801 043 020 ₩ 231 220 576 980 ₩ 220 843 411 000 ₩ 225 866 639 210 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 10 533 556 660 ₩ 215 541 910 ₩ 4 319 809 000 ₩ 11 178 571 480 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Koh Young là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Koh Young, tổng doanh thu của Koh Young là 58 773 552 410 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành +22.88% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Koh Young trong quý vừa qua là 10 894 903 470 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi +52.73% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Koh Young là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Koh Young là 249 951 753 290 ₩

Chi phí cổ phiếu Koh Young

Tài chính Koh Young