Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD

Báo cáo kết quả tài chính của công ty MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD , MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Thu nhập ròng của MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD hôm nay lên tới 32 664 000 €. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD . Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2020 đến 31/12/2020. MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Giá trị của tài sản MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 254 164 775.24 € - 30 180 066.12 € -
30/09/2020 254 164 775.24 € - 30 180 066.12 € -
30/06/2020 178 790 374.25 € - 9 337 951.21 € -
31/03/2020 178 790 374.25 € - 9 337 951.21 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD , lịch trình

Ngày của MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD báo cáo tài chính: 31/03/2020, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là 166 667 000 €

Ngày báo cáo tài chính MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD

Tổng doanh thu MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là 275 083 500 € Thu nhập hoạt động MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là 35 203 500 € Thu nhập ròng MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là 32 664 000 €

Chi phí hoạt động MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là 239 880 000 € Tài sản hiện tại MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là 569 538 000 € Tiền mặt hiện tại MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là 175 119 000 €

  31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
153 992 807.99 € 153 992 807.99 € 90 785 970.39 € 90 785 970.39 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
100 171 967.26 € 100 171 967.26 € 88 004 403.86 € 88 004 403.86 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
254 164 775.24 € 254 164 775.24 € 178 790 374.25 € 178 790 374.25 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
32 526 449.84 € 32 526 449.84 € 11 227 901.16 € 11 227 901.16 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
30 180 066.12 € 30 180 066.12 € 9 337 951.21 € 9 337 951.21 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
221 638 325.40 € 221 638 325.40 € 167 562 473.09 € 167 562 473.09 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
526 227 482.79 € 526 227 482.79 € 450 989 827.14 € 450 989 827.14 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
826 473 127.73 € 826 473 127.73 € 767 959 057.58 € 767 959 057.58 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
161 802 075.65 € 161 802 075.65 € 145 925 756.88 € 145 925 756.88 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
498 597 532.47 € 498 597 532.47 € 458 779 691.75 € 458 779 691.75 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD , tổng doanh thu của MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là 254 164 775.24 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD trong quý vừa qua là 30 180 066.12 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD là 539 634 000 €

Chi phí cổ phiếu MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD

Tài chính MGI COUTIER SA MGI COUTIER ORD