Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS

Báo cáo kết quả tài chính của công ty WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS, WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS tăng. Thay đổi lên tới 0 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Tính năng động của WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS thu nhập ròng tăng bởi 0 €. Việc đánh giá tính năng động của WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS. Biểu đồ báo cáo tài chính của WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS. WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Tất cả thông tin về WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 107 147 646.40 € +10.45 % ↑ 8 553 019.58 € -8.434 % ↓
31/12/2020 107 147 646.40 € +10.45 % ↑ 8 553 019.58 € -8.434 % ↓
30/09/2020 86 719 559.47 € -3.941 % ↓ 3 227 808.57 € -25.269 % ↓
30/06/2020 86 719 559.47 € -3.941 % ↓ 3 227 808.57 € -25.269 % ↓
30/09/2019 90 277 437.35 € - 4 319 219.18 € -
30/06/2019 90 277 437.35 € - 4 319 219.18 € -
31/03/2019 97 008 808.60 € - 9 340 822.13 € -
31/12/2018 97 008 808.60 € - 9 340 822.13 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS, lịch trình

Ngày của WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là 30 124 500 €

Ngày báo cáo tài chính WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS

Tổng doanh thu WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là 115 403 000 € Thu nhập hoạt động WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là 23 988 500 € Thu nhập ròng WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là 9 212 000 €

Chi phí hoạt động WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là 91 414 500 € Tài sản hiện tại WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là 233 831 000 € Tiền mặt hiện tại WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là 88 009 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
27 969 543.89 € 27 969 543.89 € 15 431 088.30 € 15 431 088.30 € 24 144 732.33 € 24 144 732.33 € 30 491 254.83 € 30 491 254.83 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
79 178 102.50 € 79 178 102.50 € 71 288 471.17 € 71 288 471.17 € 66 132 705.02 € 66 132 705.02 € 66 517 553.76 € 66 517 553.76 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
107 147 646.40 € 107 147 646.40 € 86 719 559.47 € 86 719 559.47 € 90 277 437.35 € 90 277 437.35 € 97 008 808.60 € 97 008 808.60 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
22 272 482.65 € 22 272 482.65 € 6 278 744.56 € 6 278 744.56 € 11 067 767.03 € 11 067 767.03 € 17 632 014.58 € 17 632 014.58 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
8 553 019.58 € 8 553 019.58 € 3 227 808.57 € 3 227 808.57 € 4 319 219.18 € 4 319 219.18 € 9 340 822.13 € 9 340 822.13 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
84 875 163.74 € 84 875 163.74 € 80 440 814.90 € 80 440 814.90 € 79 209 670.31 € 79 209 670.31 € 79 376 794.01 € 79 376 794.01 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
217 103 899.42 € 217 103 899.42 € 168 872 928.06 € 168 872 928.06 € 178 415 691.33 € 178 415 691.33 € 192 026 059.77 € 192 026 059.77 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
414 530 840.09 € 414 530 840.09 € 376 941 006.10 € 376 941 006.10 € 394 607 838.12 € 394 607 838.12 € 356 744 106.95 € 356 744 106.95 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
81 713 276.19 € 81 713 276.19 € 41 391 898.17 € 41 391 898.17 € 36 910 197.61 € 36 910 197.61 € 47 081 531.69 € 47 081 531.69 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 138 370 067.42 € 138 370 067.42 € 140 772 006.37 € 140 772 006.37 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 253 164 551.55 € 253 164 551.55 € 216 722 300.30 € 216 722 300.30 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 64.16 % 64.16 % 60.75 % 60.75 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
191 322 283.30 € 191 322 283.30 € 171 511 625.59 € 171 511 625.59 € 141 443 286.57 € 141 443 286.57 € 140 021 806.65 € 140 021 806.65 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 5 886 932.33 € 5 886 932.33 € 15 915 282.80 € 15 915 282.80 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS, tổng doanh thu của WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là 107 147 646.40 Euro và thay đổi thành +10.45% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS trong quý vừa qua là 8 553 019.58 €, lợi nhuận ròng thay đổi -8.434% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS là 206 063 000 €

Chi phí cổ phiếu WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS

Tài chính WAVESTONE SA WAVESTONE ORD SHS