Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Haulotte Group SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Haulotte Group SA, Haulotte Group SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Haulotte Group SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Haulotte Group SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần Haulotte Group SA hiện là 108 051 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Haulotte Group SA doanh thu thuần tăng bởi 0 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của Haulotte Group SA thu nhập ròng tăng bởi 0 €. Việc đánh giá tính năng động của Haulotte Group SA thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Biểu đồ tài chính của Haulotte Group SA hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Báo cáo tài chính Haulotte Group SA trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Haulotte Group SA tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 100 532 271.17 € - -8 076 467.41 € -
30/09/2020 100 532 271.17 € - -8 076 467.41 € -
30/06/2020 103 481 686.72 € -35.0976 % ↓ -4 045 444.42 € -147.647 % ↓
31/03/2020 103 481 686.72 € -35.0976 % ↓ -4 045 444.42 € -147.647 % ↓
30/06/2019 159 441 962.10 € - 8 490 502.08 € -
31/03/2019 159 441 962.10 € - 8 490 502.08 € -
31/12/2018 0 € - 0 € -
30/09/2018 0 € - 0 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Haulotte Group SA, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Haulotte Group SA: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Haulotte Group SA cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Haulotte Group SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Haulotte Group SA là 24 435 000 €

Ngày báo cáo tài chính Haulotte Group SA

Tổng doanh thu Haulotte Group SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Haulotte Group SA là 108 051 000 € Thu nhập hoạt động Haulotte Group SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Haulotte Group SA là 3 909 000 € Thu nhập ròng Haulotte Group SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Haulotte Group SA là -8 680 500 €

Chi phí hoạt động Haulotte Group SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Haulotte Group SA là 104 142 000 € Tài sản hiện tại Haulotte Group SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Haulotte Group SA là 290 089 000 € Tiền mặt hiện tại Haulotte Group SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Haulotte Group SA là 26 177 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
22 734 690.53 € 22 734 690.53 € 23 957 255.84 € 23 957 255.84 € 35 419 038.22 € 35 419 038.22 € - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
77 797 580.64 € 77 797 580.64 € 79 524 430.88 € 79 524 430.88 € 124 022 923.88 € 124 022 923.88 € - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
100 532 271.17 € 100 532 271.17 € 103 481 686.72 € 103 481 686.72 € 159 441 962.10 € 159 441 962.10 € - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
3 636 992.24 € 3 636 992.24 € 2 467 925.79 € 2 467 925.79 € 11 090 081.59 € 11 090 081.59 € 11 090 081.59 € 11 090 081.59 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-8 076 467.41 € -8 076 467.41 € -4 045 444.42 € -4 045 444.42 € 8 490 502.08 € 8 490 502.08 € - -
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
2 395 353.42 € 2 395 353.42 € 2 387 444.89 € 2 387 444.89 € 2 423 731.08 € 2 423 731.08 € 2 423 731.08 € 2 423 731.08 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
96 895 278.93 € 96 895 278.93 € 101 013 760.93 € 101 013 760.93 € 148 351 880.51 € 148 351 880.51 € - -
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
269 903 156.94 € 269 903 156.94 € 309 455 098.59 € 309 455 098.59 € 360 700 495.96 € 360 700 495.96 € 346 903 371.92 € 346 903 371.92 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
481 860 998.09 € 481 860 998.09 € 513 047 578.47 € 513 047 578.47 € 546 421 564.52 € 546 421 564.52 € 499 570 517.20 € 499 570 517.20 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
24 355 473.46 € 24 355 473.46 € 26 551 252.86 € 26 551 252.86 € 19 086 533.31 € 19 086 533.31 € 22 432 305.65 € 22 432 305.65 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 223 785 276.63 € 223 785 276.63 € 207 236 915.44 € 207 236 915.44 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 299 424 294.47 € 299 424 294.47 € 260 463 166.35 € 260 463 166.35 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 54.80 % 54.80 % 52.14 % 52.14 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
203 650 165.62 € 203 650 165.62 € 227 630 681.83 € 227 630 681.83 € 247 292 211.61 € 247 292 211.61 € 239 430 204.86 € 239 430 204.86 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 945 962.97 € 1 945 962.97 € 1 945 962.97 € 1 945 962.97 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Haulotte Group SA là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Haulotte Group SA, tổng doanh thu của Haulotte Group SA là 100 532 271.17 Euro và thay đổi thành -35.0976% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Haulotte Group SA trong quý vừa qua là -8 076 467.41 €, lợi nhuận ròng thay đổi -147.647% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Haulotte Group SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Haulotte Group SA là 218 881 000 €

Chi phí cổ phiếu Haulotte Group SA

Tài chính Haulotte Group SA