Máy tính của tôi

Dịch vụ thăm cuối

Doanh thu PT JASA MARGA RP 500

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT JASA MARGA RP 500, PT JASA MARGA RP 500 thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT JASA MARGA RP 500 công bố báo cáo tài chính?

PT JASA MARGA RP 500 tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần PT JASA MARGA RP 500 hiện là 3 389 951 000 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Động lực của doanh thu thuần của PT JASA MARGA RP 500 giảm. Thay đổi lên tới -102 891 000 000 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của PT JASA MARGA RP 500. Đồ thị của công ty tài chính PT JASA MARGA RP 500. PT JASA MARGA RP 500 tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản PT JASA MARGA RP 500 được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
30/06/2021 3 145 027 040 250 € 643 669 239 000 €
31/03/2021 3 240 484 165 500 € 150 144 276 750 €
31/12/2020 2 928 818 613 750 € 318 632 026 500 €
30/09/2020 3 499 858 944 000 € 48 121 464 750 €
30/09/2019 6 789 672 504 750 € 410 548 857 750 €
30/06/2019 5 749 789 428 578.25 € 440 646 187 544.25 €
31/03/2019 7 083 747 561 171.75 € 542 577 695 955.75 €
31/12/2018 8 896 710 538 179 € 400 178 034 990.75 €
Báo cáo tài chính PT JASA MARGA RP 500, lịch trình

Ngày báo cáo tài chính PT JASA MARGA RP 500

Tổng doanh thu PT JASA MARGA RP 500 được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT JASA MARGA RP 500 là 3 389 951 000 000 € Thu nhập hoạt động PT JASA MARGA RP 500 là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT JASA MARGA RP 500 là 1 043 451 000 000 € Thu nhập ròng PT JASA MARGA RP 500 là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT JASA MARGA RP 500 là 693 796 000 000 €

Chi phí hoạt động PT JASA MARGA RP 500 là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT JASA MARGA RP 500 là 2 346 500 000 000 € Tài sản hiện tại PT JASA MARGA RP 500 là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT JASA MARGA RP 500 là 9 072 011 000 000 € Tiền mặt hiện tại PT JASA MARGA RP 500 là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT JASA MARGA RP 500 là 3 965 255 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 594 700 197 500 € 1 569 325 307 250 € 1 466 181 773 250 € 1 485 388 053 750 € 1 803 777 937 500 € 1 434 961 291 678.50 € 1 584 357 479 071.50 € 1 574 698 805 562 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 550 326 842 750 € 1 671 158 858 250 € 1 462 636 840 500 € 2 014 470 890 250 € 4 985 894 567 250 € 4 314 828 136 899.75 € 5 499 390 082 100.25 € 7 322 011 732 617 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 145 027 040 250 € 3 240 484 165 500 € 2 928 818 613 750 € 3 499 858 944 000 € 6 789 672 504 750 € 5 749 789 428 578.25 € 7 083 747 561 171.75 € 8 896 710 538 179 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
968 061 665 250 € 1 323 093 963 000 € 878 614 504 500 € 1 118 847 945 000 € 1 240 556 684 250 € 1 018 987 493 734.50 € 1 241 896 579 765.50 € 1 184 171 129 585.25 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
643 669 239 000 € 150 144 276 750 € 318 632 026 500 € 48 121 464 750 € 410 548 857 750 € 440 646 187 544.25 € 542 577 695 955.75 € 400 178 034 990.75 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 176 965 375 000 € 1 917 390 202 500 € 2 050 204 109 250 € 2 381 010 999 000 € 5 549 115 820 500 € 4 730 801 934 843.75 € 5 841 850 981 406.25 € 7 712 539 408 593.75 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
8 416 558 205 250 € 10 621 796 761 500 € 9 932 486 861 250 € 10 286 558 010 000 € 10 783 107 437 250 € 10 507 968 330 750 € 10 291 135 210 281.75 € 10 960 305 341 898 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
95 595 719 967 000 € 98 025 230 025 000 € 96 566 385 826 500 € 95 991 904 471 500 € 87 461 873 163 750 € 83 191 908 427 500 € 79 960 899 751 272 € 76 463 856 882 922.50 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 678 765 326 250 € 4 978 061 574 000 € 4 265 056 011 000 € 4 679 710 162 500 € 3 605 101 976 250 € 4 229 847 898 500 € 4 062 649 094 091 € 5 513 575 845 330.75 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 36 175 121 169 000 € 33 748 023 261 000 € 30 540 626 185 950 € 28 835 838 563 918.25 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 66 798 719 006 250 € 63 367 280 697 000 € 60 661 700 220 867.75 € 57 724 247 807 900.25 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 76.37 % 76.17 % 75.86 % 75.49 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
18 473 404 387 500 € 17 845 964 279 250 € 17 696 357 169 750 € 17 472 233 180 250 € 16 813 951 878 750 € 16 384 059 433 500 € 16 240 839 535 771.50 € 15 686 865 780 014.25 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 024 952 223 000 € 1 565 379 878 741.25 € -183 204 940 241.25 € -962 398 305 366.75 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT JASA MARGA RP 500 là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT JASA MARGA RP 500, tổng doanh thu của PT JASA MARGA RP 500 là 3 145 027 040 250 Euro và thay đổi thành -45.302% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT JASA MARGA RP 500 trong quý vừa qua là 643 669 239 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi +46.07% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT JASA MARGA RP 500 là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT JASA MARGA RP 500 là 19 912 050 000 000 €