Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT JASA MARGA RP 500

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT JASA MARGA RP 500, PT JASA MARGA RP 500 thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT JASA MARGA RP 500 công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT JASA MARGA RP 500 tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần PT JASA MARGA RP 500 hiện là 3 389 951 000 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Động lực của doanh thu thuần của PT JASA MARGA RP 500 giảm. Thay đổi lên tới -102 891 000 000 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của PT JASA MARGA RP 500. Đồ thị của công ty tài chính PT JASA MARGA RP 500. PT JASA MARGA RP 500 tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản PT JASA MARGA RP 500 được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 3 169 214 340 635 € -45.302 % ↓ 648 619 473 460 € +46.07 % ↑
31/03/2021 3 265 405 593 170 € -54.255 % ↓ 151 298 983 745 € -72.328 % ↓
31/12/2020 2 951 343 130 925 € -67.0798 % ↓ 321 082 513 710 € -20.377 % ↓
30/09/2020 3 526 775 132 160 € -48.453 % ↓ 48 491 550 065 € -88.279 % ↓
30/09/2019 6 841 889 495 665 € - 413 706 245 085 € -
30/06/2019 5 794 009 043 315.96 € - 444 035 042 891.20 € -
31/03/2019 7 138 226 180 249.05 € - 546 750 470 798.81 € -
31/12/2018 8 965 132 019 925.06 € - 403 255 663 963.71 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT JASA MARGA RP 500, lịch trình

Ngày của PT JASA MARGA RP 500 báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT JASA MARGA RP 500 là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp PT JASA MARGA RP 500 là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT JASA MARGA RP 500 là 1 718 890 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính PT JASA MARGA RP 500

Tổng doanh thu PT JASA MARGA RP 500 được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT JASA MARGA RP 500 là 3 389 951 000 000 € Thu nhập hoạt động PT JASA MARGA RP 500 là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT JASA MARGA RP 500 là 1 043 451 000 000 € Thu nhập ròng PT JASA MARGA RP 500 là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT JASA MARGA RP 500 là 693 796 000 000 €

Chi phí hoạt động PT JASA MARGA RP 500 là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT JASA MARGA RP 500 là 2 346 500 000 000 € Tài sản hiện tại PT JASA MARGA RP 500 là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT JASA MARGA RP 500 là 9 072 011 000 000 € Tiền mặt hiện tại PT JASA MARGA RP 500 là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT JASA MARGA RP 500 là 3 965 255 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 606 964 477 650 € 1 581 394 438 015 € 1 477 457 663 255 € 1 496 811 652 525 € 1 817 650 161 250 € 1 445 997 075 904.99 € 1 596 542 217 000.01 € 1 586 809 262 018.68 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 562 249 862 985 € 1 684 011 155 155 € 1 473 885 467 670 € 2 029 963 479 635 € 5 024 239 334 415 € 4 348 011 967 410.97 € 5 541 683 963 249.04 € 7 378 322 757 906.38 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 169 214 340 635 € 3 265 405 593 170 € 2 951 343 130 925 € 3 526 775 132 160 € 6 841 889 495 665 € 5 794 009 043 315.96 € 7 138 226 180 249.05 € 8 965 132 019 925.06 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
975 506 688 135 € 1 333 269 414 820 € 885 371 620 630 € 1 127 452 612 300 € 1 250 097 370 795 € 1 026 824 169 312.83 € 1 251 447 570 977.17 € 1 193 278 174 596.94 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
648 619 473 460 € 151 298 983 745 € 321 082 513 710 € 48 491 550 065 € 413 706 245 085 € 444 035 042 891.20 € 546 750 470 798.81 € 403 255 663 963.71 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 193 707 652 500 € 1 932 136 178 350 € 2 065 971 510 295 € 2 399 322 519 860 € 5 591 792 124 870 € 4 767 184 874 003.13 € 5 886 778 609 271.88 € 7 771 853 845 328.13 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
8 481 287 003 735 € 10 703 485 276 610 € 10 008 874 135 575 € 10 365 668 321 400 € 10 866 036 536 215 € 10 588 781 431 305 € 10 370 280 723 324.45 € 11 044 597 207 825.72 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
96 330 913 135 380 € 98 779 107 703 500 € 97 309 044 045 710 € 96 730 144 556 010 € 88 134 511 767 925 € 83 831 708 229 850 € 80 575 850 998 618.08 € 77 051 913 599 559.14 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 707 057 420 675 € 5 016 346 100 360 € 4 297 857 061 540 € 4 715 700 172 750 € 3 632 827 551 675 € 4 262 378 175 790 € 4 093 893 503 992.74 € 5 555 978 824 211.31 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 36 453 331 343 660 € 34 007 567 476 540 € 30 775 503 435 033 € 29 057 604 889 063.55 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 67 312 444 535 875 € 63 854 616 237 580 € 61 128 228 090 526.48 € 58 168 184 760 861.03 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 76.37 % 76.17 % 75.86 % 75.49 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
18 615 476 864 250 € 17 983 211 334 095 € 17 832 453 648 765 € 17 606 606 000 235 € 16 943 262 088 025 € 16 510 063 490 690 € 16 365 742 138 938.01 € 15 807 507 965 236.99 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 032 834 771 220 € 1 577 418 666 598.78 € -184 613 905 208.78 € -969 799 773 336.35 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT JASA MARGA RP 500 là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT JASA MARGA RP 500, tổng doanh thu của PT JASA MARGA RP 500 là 3 169 214 340 635 Euro và thay đổi thành -45.302% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT JASA MARGA RP 500 trong quý vừa qua là 648 619 473 460 €, lợi nhuận ròng thay đổi +46.07% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT JASA MARGA RP 500 là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT JASA MARGA RP 500 là 19 912 050 000 000 €

Chi phí cổ phiếu PT JASA MARGA RP 500

Tài chính PT JASA MARGA RP 500