Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Tubacex, S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Tubacex, S.A., Tubacex, S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Tubacex, S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Tubacex, S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tubacex, S.A. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 74 814 000 €. Động lực của doanh thu thuần của Tubacex, S.A. giảm. Thay đổi lên tới -11 686 000 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng của Tubacex, S.A. hôm nay lên tới -6 889 000 €. Đồ thị của công ty tài chính Tubacex, S.A.. Lịch biểu tài chính của Tubacex, S.A. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Tubacex, S.A. trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 69 476 021.10 € - -6 397 469.85 € -
31/03/2021 80 328 225 € - -15 229 860 € -
31/12/2020 91 613 179.80 € - -7 892 596.35 € -
30/09/2020 91 613 179.80 € - -7 892 596.35 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Tubacex, S.A., lịch trình

Ngày mới nhất của Tubacex, S.A. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2020, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Tubacex, S.A. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Tubacex, S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Tubacex, S.A. là 41 936 000 €

Ngày báo cáo tài chính Tubacex, S.A.

Tổng doanh thu Tubacex, S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Tubacex, S.A. là 74 814 000 € Thu nhập hoạt động Tubacex, S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Tubacex, S.A. là -9 575 000 € Thu nhập ròng Tubacex, S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Tubacex, S.A. là -6 889 000 €

Chi phí hoạt động Tubacex, S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Tubacex, S.A. là 84 389 000 € Tài sản hiện tại Tubacex, S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Tubacex, S.A. là 546 188 000 € Tiền mặt hiện tại Tubacex, S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Tubacex, S.A. là 144 369 000 €

  30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
38 943 866.40 € 41 974 980 € 29 974 500.38 € 29 974 500.38 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
30 532 154.70 € 38 353 245 € 61 638 679.43 € 61 638 679.43 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
69 476 021.10 € 80 328 225 € 91 613 179.80 € 91 613 179.80 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-8 891 823.75 € -11 515 260 € -6 008 829.83 € -6 008 829.83 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-6 397 469.85 € -15 229 860 € -7 892 596.35 € -7 892 596.35 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
78 367 844.85 € 91 843 485 € 97 622 009.63 € 97 622 009.63 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
507 217 486.20 € 483 455 190 € 496 396 856.40 € 496 396 856.40 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
961 856 666.70 € 954 002 145 € 964 799 558.55 € 964 799 558.55 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
134 068 271.85 € 175 979 175 € 147 882 869.25 € 147 882 869.25 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
196 522 770.30 € 210 710 685 € 223 676 496.30 € 223 676 496.30 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Tubacex, S.A. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Tubacex, S.A., tổng doanh thu của Tubacex, S.A. là 69 476 021.10 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Tubacex, S.A. trong quý vừa qua là -6 397 469.85 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Tubacex, S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Tubacex, S.A. là 211 622 000 €

Chi phí cổ phiếu Tubacex, S.A.

Tài chính Tubacex, S.A.