Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu SAES Getters S.p.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty SAES Getters S.p.A., SAES Getters S.p.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào SAES Getters S.p.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

SAES Getters S.p.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

SAES Getters S.p.A. thu nhập hiện tại trong Euro. Doanh thu thuần của SAES Getters S.p.A. trên 31/03/2021 lên tới 41 038 000 €. Tính năng động của SAES Getters S.p.A. thu nhập ròng giảm bởi -273 000 €. Việc đánh giá tính năng động của SAES Getters S.p.A. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Báo cáo tài chính SAES Getters S.p.A. trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. SAES Getters S.p.A. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản SAES Getters S.p.A. trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 38 109 938.70 € -4.782 % ↓ 1 282 465.65 € -56.545 % ↓
31/12/2020 37 709 690.55 € -9.563 % ↓ 1 535 987.10 € -16.211 % ↓
30/09/2020 36 214 564.05 € -20.356 % ↓ 2 502 711.75 € -69.105 % ↓
30/06/2020 36 973 271.10 € - 5 118 718.80 € -
31/12/2019 41 697 313.65 € - 1 833 155.10 € -
30/09/2019 45 470 418.60 € - 8 100 613.95 € -
30/06/2019 0 € - 0 € -
31/03/2019 40 023 886.35 € - 2 951 249.70 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính SAES Getters S.p.A., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của SAES Getters S.p.A.: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của SAES Getters S.p.A. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp SAES Getters S.p.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp SAES Getters S.p.A. là 15 915 000 €

Ngày báo cáo tài chính SAES Getters S.p.A.

Tổng doanh thu SAES Getters S.p.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu SAES Getters S.p.A. là 41 038 000 € Thu nhập hoạt động SAES Getters S.p.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động SAES Getters S.p.A. là 2 238 000 € Thu nhập ròng SAES Getters S.p.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng SAES Getters S.p.A. là 1 381 000 €

Chi phí hoạt động SAES Getters S.p.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động SAES Getters S.p.A. là 38 800 000 € Tài sản hiện tại SAES Getters S.p.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại SAES Getters S.p.A. là 158 929 000 € Tiền mặt hiện tại SAES Getters S.p.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại SAES Getters S.p.A. là 28 653 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
14 779 464.75 € 14 825 897.25 € 14 852 828.10 € 16 447 320.15 € 16 557 829.50 € 21 101 713.95 € - 16 890 286.20 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
23 330 473.95 € 22 883 793.30 € 21 361 735.95 € 20 525 950.95 € 25 139 484.15 € 24 368 704.65 € - 23 133 600.15 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
38 109 938.70 € 37 709 690.55 € 36 214 564.05 € 36 973 271.10 € 41 697 313.65 € 45 470 418.60 € - 40 023 886.35 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
2 078 318.70 € 2 082 033.30 € 2 667 082.80 € 4 716 613.35 € 4 386 013.95 € 8 801 744.70 € 8 801 744.70 € 4 308 936 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 282 465.65 € 1 535 987.10 € 2 502 711.75 € 5 118 718.80 € 1 833 155.10 € 8 100 613.95 € - 2 951 249.70 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
2 626 222.20 € 2 450 707.35 € 2 327 196.90 € 2 556 573.45 € 2 595 576.75 € 2 538 000.45 € 2 538 000.45 € 2 474 852.25 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
36 031 620 € 35 627 657.25 € 33 547 481.25 € 32 256 657.75 € 37 311 299.70 € 36 668 673.90 € - 35 714 950.35 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
147 589 415.85 € 145 594 675.65 € 150 147 846.60 € 149 034 395.25 € 159 164 109.45 € 158 332 039.05 € 153 119 526.60 € 203 060 466.30 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
400 818 341.10 € 394 476 590.25 € 398 217 192.45 € 397 498 417.35 € 410 989 844.55 € 409 978 544.70 € 393 185 766.75 € 407 872 366.50 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
26 608 608.45 € 28 489 124.70 € 30 574 872.60 € 28 995 238.95 € 45 163 964.10 € 43 818 350.25 € 38 818 498.65 € 67 490 567.40 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 62 605 868.40 € 57 033 968.40 € 55 508 196.45 € 59 579 398.05 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 176 477 860.05 € 173 502 465.45 € 169 383 902.70 € 85 797 044.85 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 42.94 % 42.32 % 43.08 % 21.04 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
227 426 385 € 221 169 141.30 € 224 496 494.25 € 226 579 456.20 € 234 511 984.50 € 236 476 079.25 € 223 801 864.05 € 322 075 321.65 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 9 404 438.55 € 11 158 658.40 € 11 158 658.40 € 1 678 070.55 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của SAES Getters S.p.A. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của SAES Getters S.p.A., tổng doanh thu của SAES Getters S.p.A. là 38 109 938.70 Euro và thay đổi thành -4.782% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của SAES Getters S.p.A. trong quý vừa qua là 1 282 465.65 €, lợi nhuận ròng thay đổi -56.545% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu SAES Getters S.p.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu SAES Getters S.p.A. là 244 900 000 €

Chi phí cổ phiếu SAES Getters S.p.A.

Tài chính SAES Getters S.p.A.