Chi phí hoạt động Opus Group AB (publ) là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Opus Group AB (publ) là 641 526 000 kr Tài sản hiện tại Opus Group AB (publ) là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Opus Group AB (publ) là 856 550 000 kr Tiền mặt hiện tại Opus Group AB (publ) là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Opus Group AB (publ) là 505 523 000 kr
|
31/12/2019
|
30/09/2019
|
30/06/2019
|
31/03/2019
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
1 065 958 292.60 kr |
1 957 571 275.01 kr |
1 942 024 490.35 kr |
1 557 293 103.30 kr |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
6 000 765 952.99 kr |
5 627 469 535.25 kr |
5 733 910 222.14 kr |
5 311 847 023.49 kr |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
7 066 724 245.59 kr |
7 585 040 810.26 kr |
7 675 934 712.49 kr |
6 869 140 126.78 kr |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
106 733 613.05 kr |
899 619 630.76 kr |
912 540 929.10 kr |
485 454 589.28 kr |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
-129 777 137.55 kr |
-9 623 166.78 kr |
253 424 524 kr |
-90 318 899.03 kr |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
6 959 990 632.54 kr |
6 685 421 179.51 kr |
6 763 393 783.39 kr |
6 383 685 537.50 kr |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
9 292 811 166.35 kr |
9 871 253 537.44 kr |
9 133 914 998.77 kr |
8 805 729 209.52 kr |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
45 387 183 327.45 kr |
47 463 172 714.51 kr |
46 202 570 413.82 kr |
46 110 287 824.61 kr |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
5 484 478 173.19 kr |
5 602 874 587.01 kr |
4 802 274 847.11 kr |
4 631 379 556.13 kr |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
7 780 390 010.97 kr |
7 337 756 886.48 kr |
7 015 646 602.75 kr |
6 939 355 612.01 kr |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
34 843 555 763.93 kr |
36 416 916 409.51 kr |
35 402 285 289.43 kr |
35 314 190 459.39 kr |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
76.77 % |
76.73 % |
76.62 % |
76.59 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
10 956 056 746.27 kr |
11 465 520 431.47 kr |
11 059 535 624.22 kr |
11 012 515 551.14 kr |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
913 897 068.73 kr |
1 657 050 734.11 kr |
1 436 640 073.14 kr |
828 113 100.61 kr |