Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Compagnie Financière Richemont SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Compagnie Financière Richemont SA, Compagnie Financière Richemont SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Compagnie Financière Richemont SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Compagnie Financière Richemont SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Franc Thụy Sĩ ngày hôm nay

Doanh thu Compagnie Financière Richemont SA trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần Compagnie Financière Richemont SA hiện là 3 833 000 000 Fr. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Compagnie Financière Richemont SA doanh thu thuần tăng bởi 0 Fr từ kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch biểu tài chính của Compagnie Financière Richemont SA bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Compagnie Financière Richemont SA trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Giá trị của tất cả các tài sản Compagnie Financière Richemont SA trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 3 471 118 804 Fr +6.75 % ↑ 517 090 748 Fr +115.07 % ↑
31/12/2020 3 471 118 804 Fr +6.75 % ↑ 517 090 748 Fr +115.07 % ↑
30/09/2020 2 480 405 532 Fr -25.943 % ↓ 71 994 246 Fr -81.703 % ↓
30/06/2020 2 480 405 532 Fr -25.943 % ↓ 71 994 246 Fr -81.703 % ↓
30/09/2019 3 349 317 218 Fr - 393 477 986 Fr -
30/06/2019 3 349 317 218 Fr - 393 477 986 Fr -
31/03/2019 3 251 513 714 Fr - 240 433 614 Fr -
31/12/2018 3 251 513 714 Fr - 240 433 614 Fr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Compagnie Financière Richemont SA, lịch trình

Ngày của Compagnie Financière Richemont SA báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Compagnie Financière Richemont SA cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Compagnie Financière Richemont SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Compagnie Financière Richemont SA là 2 346 500 000 Fr

Ngày báo cáo tài chính Compagnie Financière Richemont SA

Tổng doanh thu Compagnie Financière Richemont SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Compagnie Financière Richemont SA là 3 833 000 000 Fr Thu nhập hoạt động Compagnie Financière Richemont SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Compagnie Financière Richemont SA là 518 000 000 Fr Thu nhập ròng Compagnie Financière Richemont SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Compagnie Financière Richemont SA là 571 000 000 Fr

Chi phí hoạt động Compagnie Financière Richemont SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Compagnie Financière Richemont SA là 3 315 000 000 Fr Tài sản hiện tại Compagnie Financière Richemont SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Compagnie Financière Richemont SA là 21 206 000 000 Fr Tiền mặt hiện tại Compagnie Financière Richemont SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Compagnie Financière Richemont SA là 7 877 000 000 Fr

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 124 962 242 Fr 2 124 962 242 Fr 1 433 093 010 Fr 1 433 093 010 Fr 2 087 380 340 Fr 2 087 380 340 Fr 1 984 143 308 Fr 1 984 143 308 Fr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 346 156 562 Fr 1 346 156 562 Fr 1 047 312 522 Fr 1 047 312 522 Fr 1 261 936 878 Fr 1 261 936 878 Fr 1 267 370 406 Fr 1 267 370 406 Fr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 471 118 804 Fr 3 471 118 804 Fr 2 480 405 532 Fr 2 480 405 532 Fr 3 349 317 218 Fr 3 349 317 218 Fr 3 251 513 714 Fr 3 251 513 714 Fr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
469 094 584 Fr 469 094 584 Fr 204 662 888 Fr 204 662 888 Fr 527 505 010 Fr 527 505 010 Fr 368 574 316 Fr 368 574 316 Fr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
517 090 748 Fr 517 090 748 Fr 71 994 246 Fr 71 994 246 Fr 393 477 986 Fr 393 477 986 Fr 240 433 614 Fr 240 433 614 Fr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
3 002 024 220 Fr 3 002 024 220 Fr 2 275 742 644 Fr 2 275 742 644 Fr 2 821 812 208 Fr 2 821 812 208 Fr 2 882 939 398 Fr 2 882 939 398 Fr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
19 203 899 128 Fr 19 203 899 128 Fr 17 632 703 948 Fr 17 632 703 948 Fr 15 529 023 024 Fr 15 529 023 024 Fr 15 646 749 464 Fr 15 646 749 464 Fr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
32 020 686 092 Fr 32 020 686 092 Fr 29 684 269 052 Fr 29 684 269 052 Fr 28 219 933 256 Fr 28 219 933 256 Fr 25 391 781 932 Fr 25 391 781 932 Fr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
7 133 316 676 Fr 7 133 316 676 Fr 6 455 031 264 Fr 6 455 031 264 Fr 4 306 976 528 Fr 4 306 976 528 Fr 4 582 275 280 Fr 4 582 275 280 Fr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 6 068 345 188 Fr 6 068 345 188 Fr 5 707 921 164 Fr 5 707 921 164 Fr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 12 665 553 768 Fr 12 665 553 768 Fr 9 961 468 000 Fr 9 961 468 000 Fr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 44.88 % 44.88 % 39.23 % 39.23 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
16 095 921 112 Fr 16 095 921 112 Fr 14 934 051 708 Fr 14 934 051 708 Fr 15 450 236 868 Fr 15 450 236 868 Fr 15 350 622 188 Fr 15 350 622 188 Fr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 420 192 832 Fr 420 192 832 Fr 624 402 926 Fr 624 402 926 Fr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Compagnie Financière Richemont SA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Compagnie Financière Richemont SA, tổng doanh thu của Compagnie Financière Richemont SA là 3 471 118 804 Franc Thụy Sĩ và thay đổi thành +6.75% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Compagnie Financière Richemont SA trong quý vừa qua là 517 090 748 Fr, lợi nhuận ròng thay đổi +115.07% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Compagnie Financière Richemont SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Compagnie Financière Richemont SA là 17 774 000 000 Fr

Chi phí cổ phiếu Compagnie Financière Richemont SA

Tài chính Compagnie Financière Richemont SA