Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PSP Swiss Property AG

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PSP Swiss Property AG, PSP Swiss Property AG thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PSP Swiss Property AG công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PSP Swiss Property AG tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Franc Thụy Sĩ ngày hôm nay

Doanh thu thuần của PSP Swiss Property AG trên 31/03/2021 lên tới 118 559 000 Fr. Tính năng động của PSP Swiss Property AG doanh thu thuần tăng bởi 24 229 000 Fr từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của PSP Swiss Property AG thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -23 360 000 Fr. Đồ thị của công ty tài chính PSP Swiss Property AG. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/03/2019 đến 31/03/2021. PSP Swiss Property AG thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 109 082 697.69 Fr +44.93 % ↑ 81 715 185.79 Fr +11.37 % ↑
31/12/2020 86 790 297.43 Fr -3.877 % ↓ 103 208 044.35 Fr -20.964 % ↓
30/09/2020 93 664 147.87 Fr +17.43 % ↑ 53 491 087.80 Fr +10.25 % ↑
30/06/2020 69 149 776.15 Fr +1.18 % ↑ 67 949 083.49 Fr -58.745 % ↓
31/12/2019 90 291 167.59 Fr - 130 583 836.89 Fr -
30/09/2019 79 761 875.06 Fr - 48 519 024.11 Fr -
30/06/2019 68 343 793.95 Fr - 164 706 510.07 Fr -
31/03/2019 75 268 248.30 Fr - 73 372 902.04 Fr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PSP Swiss Property AG, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của PSP Swiss Property AG: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của PSP Swiss Property AG cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PSP Swiss Property AG là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PSP Swiss Property AG là 85 002 000 Fr

Ngày báo cáo tài chính PSP Swiss Property AG

Tổng doanh thu PSP Swiss Property AG được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PSP Swiss Property AG là 118 559 000 Fr Thu nhập hoạt động PSP Swiss Property AG là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PSP Swiss Property AG là 78 111 000 Fr Thu nhập ròng PSP Swiss Property AG là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PSP Swiss Property AG là 88 814 000 Fr

Chi phí hoạt động PSP Swiss Property AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PSP Swiss Property AG là 40 448 000 Fr Tài sản hiện tại PSP Swiss Property AG là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PSP Swiss Property AG là 164 656 000 Fr Tiền mặt hiện tại PSP Swiss Property AG là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PSP Swiss Property AG là 30 250 000 Fr

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
78 207 875.14 Fr 67 562 653.67 Fr 75 128 397.51 Fr 62 218 881.30 Fr 64 607 385.62 Fr 66 198 188.38 Fr 61 030 149.57 Fr 65 141 946.87 Fr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
30 874 822.55 Fr 19 227 643.76 Fr 18 535 750.37 Fr 6 930 894.84 Fr 25 683 781.97 Fr 13 563 686.68 Fr 7 313 644.38 Fr 10 126 301.43 Fr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
109 082 697.69 Fr 86 790 297.43 Fr 93 664 147.87 Fr 69 149 776.15 Fr 90 291 167.59 Fr 79 761 875.06 Fr 68 343 793.95 Fr 75 268 248.30 Fr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
71 867 665.88 Fr 59 893 861.89 Fr 71 396 589.53 Fr 58 939 748.26 Fr 57 592 764.32 Fr 61 809 449.71 Fr 55 247 503.34 Fr 58 889 144.36 Fr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
81 715 185.79 Fr 103 208 044.35 Fr 53 491 087.80 Fr 67 949 083.49 Fr 130 583 836.89 Fr 48 519 024.11 Fr 164 706 510.07 Fr 73 372 902.04 Fr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
37 215 031.81 Fr 26 896 435.54 Fr 22 267 558.34 Fr 10 210 027.89 Fr 32 698 403.27 Fr 17 952 425.35 Fr 13 096 290.61 Fr 16 379 103.94 Fr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
151 495 210.58 Fr 167 662 698.19 Fr 114 398 867.93 Fr 125 863 872.66 Fr 101 449 788.67 Fr 107 848 882.48 Fr 260 144 554.82 Fr 204 273 243.35 Fr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
8 033 221 787.32 Fr 7 972 456 618.20 Fr 7 860 082 826.54 Fr 7 541 009 564.31 Fr 7 393 915 053.32 Fr 7 277 118 480.37 Fr 7 412 977 084.30 Fr 7 231 105 729.66 Fr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
27 832 147.75 Fr 29 750 495.79 Fr 11 283 750.74 Fr 11 932 400.80 Fr 18 100 556.78 Fr 25 206 265.12 Fr 69 833 388.90 Fr 16 014 755.83 Fr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 590 706 743.63 Fr 252 888 874.92 Fr 702 647 181.85 Fr 692 240 258.77 Fr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 3 299 396 687.70 Fr 3 318 559 006.42 Fr 3 501 614 492.44 Fr 3 333 488 998.54 Fr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 44.62 % 45.60 % 47.24 % 46.10 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 146 850 163.96 Fr 4 213 156 920.72 Fr 4 108 408 677.51 Fr 4 054 222 936.10 Fr 4 094 518 365.62 Fr 3 958 559 473.95 Fr 3 911 362 591.86 Fr 3 897 616 731.12 Fr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 75 221 324.68 Fr 66 029 815.39 Fr 53 099 137.55 Fr 28 247 099.77 Fr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PSP Swiss Property AG là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PSP Swiss Property AG, tổng doanh thu của PSP Swiss Property AG là 109 082 697.69 Franc Thụy Sĩ và thay đổi thành +44.93% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PSP Swiss Property AG trong quý vừa qua là 81 715 185.79 Fr, lợi nhuận ròng thay đổi +11.37% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PSP Swiss Property AG là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PSP Swiss Property AG là 4 507 098 000 Fr

Chi phí cổ phiếu PSP Swiss Property AG

Tài chính PSP Swiss Property AG