Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Kardex AG

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Kardex AG, Kardex AG thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Kardex AG công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Kardex AG tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Franc Thụy Sĩ ngày hôm nay

Kardex AG doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 103 550 000 Fr. Kardex AG thu nhập ròng hiện tại 9 850 000 Fr. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Kardex AG. Biểu đồ báo cáo tài chính của Kardex AG. Thông tin về Kardex AG thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của "tổng doanh thu của Kardex AG" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 93 773 637.40 Fr -9.8 % ↓ 8 920 041.80 Fr -0.5051 % ↓
31/03/2021 93 773 637.40 Fr -9.8 % ↓ 8 920 041.80 Fr -0.5051 % ↓
31/12/2020 92 868 049.40 Fr -10.162 % ↓ 10 731 217.80 Fr +11.27 % ↑
30/09/2020 92 868 049.40 Fr -10.162 % ↓ 10 731 217.80 Fr +11.27 % ↑
30/06/2019 103 961 502.40 Fr - 8 965 321.20 Fr -
31/03/2019 103 961 502.40 Fr - 8 965 321.20 Fr -
31/12/2018 103 372 870.20 Fr - 9 644 512.20 Fr -
30/09/2018 103 372 870.20 Fr - 9 644 512.20 Fr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Kardex AG, lịch trình

Ngày của Kardex AG báo cáo tài chính: 30/09/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Kardex AG cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Kardex AG là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Kardex AG là 37 600 000 Fr

Ngày báo cáo tài chính Kardex AG

Tổng doanh thu Kardex AG được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Kardex AG là 103 550 000 Fr Thu nhập hoạt động Kardex AG là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Kardex AG là 13 450 000 Fr Thu nhập ròng Kardex AG là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Kardex AG là 9 850 000 Fr

Chi phí hoạt động Kardex AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Kardex AG là 90 100 000 Fr Tài sản hiện tại Kardex AG là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Kardex AG là 185 400 000 Fr Tiền mặt hiện tại Kardex AG là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Kardex AG là 75 300 000 Fr

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
34 050 108.80 Fr 34 050 108.80 Fr 36 766 872.80 Fr 36 766 872.80 Fr 36 268 799.40 Fr 36 268 799.40 Fr 37 355 505 Fr 37 355 505 Fr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
59 723 528.60 Fr 59 723 528.60 Fr 56 101 176.60 Fr 56 101 176.60 Fr 67 692 703 Fr 67 692 703 Fr 66 017 365.20 Fr 66 017 365.20 Fr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
93 773 637.40 Fr 93 773 637.40 Fr 92 868 049.40 Fr 92 868 049.40 Fr 103 961 502.40 Fr 103 961 502.40 Fr 103 372 870.20 Fr 103 372 870.20 Fr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
12 180 158.60 Fr 12 180 158.60 Fr 15 123 319.60 Fr 15 123 319.60 Fr 12 859 349.60 Fr 12 859 349.60 Fr 13 357 423 Fr 13 357 423 Fr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
8 920 041.80 Fr 8 920 041.80 Fr 10 731 217.80 Fr 10 731 217.80 Fr 8 965 321.20 Fr 8 965 321.20 Fr 9 644 512.20 Fr 9 644 512.20 Fr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
2 716 764 Fr 2 716 764 Fr 2 535 646.40 Fr 2 535 646.40 Fr 2 399 808.20 Fr 2 399 808.20 Fr 2 852 602.20 Fr 2 852 602.20 Fr
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
81 593 478.80 Fr 81 593 478.80 Fr 77 744 729.80 Fr 77 744 729.80 Fr 91 102 152.80 Fr 91 102 152.80 Fr 90 015 447.20 Fr 90 015 447.20 Fr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
167 896 015.20 Fr 167 896 015.20 Fr 192 437 450 Fr 192 437 450 Fr 199 229 360 Fr 199 229 360 Fr 201 674 447.60 Fr 201 674 447.60 Fr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
266 061 754.40 Fr 266 061 754.40 Fr 251 119 552.40 Fr 251 119 552.40 Fr 240 252 496.40 Fr 240 252 496.40 Fr 239 890 261.20 Fr 239 890 261.20 Fr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
68 190 776.40 Fr 68 190 776.40 Fr 110 843 971.20 Fr 110 843 971.20 Fr 108 580 001.20 Fr 108 580 001.20 Fr 117 001 969.60 Fr 117 001 969.60 Fr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 88 385 388.80 Fr 88 385 388.80 Fr 83 495 213.60 Fr 83 495 213.60 Fr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 107 312 178 Fr 107 312 178 Fr 101 063 620.80 Fr 101 063 620.80 Fr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 44.67 % 44.67 % 42.13 % 42.13 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
150 689 843.20 Fr 150 689 843.20 Fr 157 481 753.20 Fr 157 481 753.20 Fr 132 578 083.20 Fr 132 578 083.20 Fr 138 826 640.40 Fr 138 826 640.40 Fr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 10 821 776.60 Fr 10 821 776.60 Fr 12 995 187.80 Fr 12 995 187.80 Fr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Kardex AG là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Kardex AG, tổng doanh thu của Kardex AG là 93 773 637.40 Franc Thụy Sĩ và thay đổi thành -9.8% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Kardex AG trong quý vừa qua là 8 920 041.80 Fr, lợi nhuận ròng thay đổi -0.5051% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Kardex AG là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Kardex AG là 166 400 000 Fr

Chi phí cổ phiếu Kardex AG

Tài chính Kardex AG