Geberit AG tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Franc Thụy Sĩ ngày hôm nay
Geberit AG thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Geberit AG doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 909 500 000 Fr. Geberit AG thu nhập ròng hiện tại 232 500 000 Fr. Báo cáo tài chính Geberit AG trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Geberit AG thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Tất cả thông tin về Geberit AG tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
823 012 007 Fr
+9.54 % ↑
210 390 645 Fr
+21.09 % ↑
31/12/2020
654 970 962.80 Fr
+3.18 % ↑
125 238 990.40 Fr
+24.57 % ↑
30/09/2020
718 585 854.60 Fr
+5.3 % ↑
171 389 196.40 Fr
+11.02 % ↑
30/06/2020
606 739 473 Fr
-15.872 % ↓
118 542 686 Fr
-24.365 % ↓
31/12/2019
634 791 559 Fr
-
100 535 056.60 Fr
-
30/09/2019
682 389 614.60 Fr
-
154 376 963.60 Fr
-
30/06/2019
721 210 082 Fr
-
156 729 719.20 Fr
-
31/03/2019
751 343 451.80 Fr
-
173 741 952 Fr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Geberit AG, lịch trình
Ngày mới nhất của Geberit AG báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Geberit AG là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Geberit AG là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Geberit AG là 666 600 000 Fr
Ngày báo cáo tài chính Geberit AG
Tổng doanh thu Geberit AG được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Geberit AG là 909 500 000 Fr Thu nhập hoạt động Geberit AG là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Geberit AG là 276 400 000 Fr Thu nhập ròng Geberit AG là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Geberit AG là 232 500 000 Fr
Chi phí hoạt động Geberit AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Geberit AG là 633 100 000 Fr Vốn chủ sở hữu Geberit AG là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Geberit AG là 1 922 000 000 Fr
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
603 210 339.60 Fr
483 943 728.80 Fr
520 773 403 Fr
445 485 223.80 Fr
459 239 795 Fr
491 363 958 Fr
517 696 722.60 Fr
543 305 562.40 Fr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
219 801 667.40 Fr
171 027 234 Fr
197 812 451.60 Fr
161 254 249.20 Fr
175 551 764 Fr
191 025 656.60 Fr
203 513 359.40 Fr
208 037 889.40 Fr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
823 012 007 Fr
654 970 962.80 Fr
718 585 854.60 Fr
606 739 473 Fr
634 791 559 Fr
682 389 614.60 Fr
721 210 082 Fr
751 343 451.80 Fr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
-
-
-
-
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
250 116 018.40 Fr
143 427 601 Fr
205 775 624.40 Fr
146 504 281.40 Fr
117 999 742.40 Fr
176 818 632.40 Fr
184 057 880.40 Fr
205 775 624.40 Fr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
210 390 645 Fr
125 238 990.40 Fr
171 389 196.40 Fr
118 542 686 Fr
100 535 056.60 Fr
154 376 963.60 Fr
156 729 719.20 Fr
173 741 952 Fr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
572 895 988.60 Fr
511 543 361.80 Fr
512 810 230.20 Fr
460 235 191.60 Fr
516 791 816.60 Fr
505 570 982.20 Fr
537 152 201.60 Fr
545 567 827.40 Fr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
-
973 316 893.60 Fr
-
1 003 450 263.40 Fr
946 169 713.60 Fr
-
912 416 719.80 Fr
-
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
-
3 394 302 406 Fr
-
3 370 231 906.40 Fr
3 371 046 321.80 Fr
-
3 307 340 939.40 Fr
-
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
-
424 038 951.60 Fr
-
317 893 477.80 Fr
369 292 138.60 Fr
-
240 433 524.20 Fr
-
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
494 259 657.20 Fr
-
470 098 667 Fr
-
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
1 652 629 827.80 Fr
-
1 783 026 782.40 Fr
-
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
49.02 %
-
53.91 %
-
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 739 229 332 Fr
1 739 229 332 Fr
1 501 510 525.80 Fr
1 501 510 525.80 Fr
1 718 416 494 Fr
1 524 314 157 Fr
1 524 314 157 Fr
1 579 422 932.40 Fr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
205 594 643.20 Fr
258 169 681.80 Fr
261 879 796.40 Fr
29 047 482.60 Fr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Geberit AG là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Geberit AG, tổng doanh thu của Geberit AG là 823 012 007 Franc Thụy Sĩ và thay đổi thành +9.54% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Geberit AG trong quý vừa qua là 210 390 645 Fr, lợi nhuận ròng thay đổi +21.09% so với năm ngoái.
Chi phí cổ phiếu Geberit AG
Chi phí cổ phiếu Geberit AG
Cổ phiếu của Geberit AG hôm nay, giá của cổ phiếu 0QQ2.L hiện đang trực tuyến.