Chi phí hoạt động Lifco AB (publ) là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Lifco AB (publ) là 3 605 000 000 kr Tài sản hiện tại Lifco AB (publ) là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Lifco AB (publ) là 6 248 000 000 kr Tiền mặt hiện tại Lifco AB (publ) là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Lifco AB (publ) là 1 178 000 000 kr
|
30/06/2021
|
31/03/2021
|
31/12/2020
|
30/09/2020
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
20 850 151 344 kr |
17 887 120 432 kr |
17 560 315 552 kr |
15 490 551 312 kr |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
28 181 474 152 kr |
24 259 815 592 kr |
23 301 187 944 kr |
20 577 813 944 kr |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
49 031 625 496 kr |
42 146 936 024 kr |
40 861 503 496 kr |
36 068 365 256 kr |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
9 760 572 416 kr |
7 570 979 720 kr |
7 429 364 272 kr |
6 340 014 672 kr |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
7 015 411 424 kr |
5 370 493 528 kr |
5 599 256 944 kr |
4 553 481 328 kr |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
403 059 352 kr |
370 378 864 kr |
370 378 864 kr |
348 591 872 kr |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
39 271 053 080 kr |
34 575 956 304 kr |
33 432 139 224 kr |
29 728 350 584 kr |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
68 062 563 008 kr |
64 696 472 744 kr |
53 911 911 704 kr |
54 402 119 024 kr |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
237 271 236 376 kr |
228 534 652 584 kr |
198 937 023 952 kr |
202 880 469 504 kr |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
12 832 538 288 kr |
13 791 165 936 kr |
12 745 390 320 kr |
9 422 874 040 kr |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
- |
- |
- |
- |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
- |
- |
- |
- |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
100 917 346 944 kr |
102 486 010 368 kr |
93 836 574 544 kr |
91 734 129 816 kr |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
- |
- |
- |
- |