Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Pharma Mar, S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Pharma Mar, S.A., Pharma Mar, S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Pharma Mar, S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Pharma Mar, S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Pharma Mar, S.A. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 47 431 000 €. Tính năng động của Pharma Mar, S.A. doanh thu thuần đã thay đổi bởi -3 830 000 € trong giai đoạn trước. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Pharma Mar, S.A.. Biểu đồ tài chính của Pharma Mar, S.A. hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Pharma Mar, S.A. thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của "tổng doanh thu của Pharma Mar, S.A." trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 44 173 818.37 € - 17 717 583.87 € -
31/03/2021 47 740 804.61 € - 22 520 442.37 € -
31/12/2020 44 523 066.37 € - 5 745 362.43 € -
30/09/2020 49 402 293.76 € - 16 098 004.48 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Pharma Mar, S.A., lịch trình

Ngày mới nhất của Pharma Mar, S.A. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/09/2020, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Pharma Mar, S.A. là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Pharma Mar, S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Pharma Mar, S.A. là 45 743 000 €

Ngày báo cáo tài chính Pharma Mar, S.A.

Tổng doanh thu Pharma Mar, S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Pharma Mar, S.A. là 47 431 000 € Thu nhập hoạt động Pharma Mar, S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Pharma Mar, S.A. là 25 275 000 € Thu nhập ròng Pharma Mar, S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Pharma Mar, S.A. là 19 024 000 €

Chi phí hoạt động Pharma Mar, S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Pharma Mar, S.A. là 22 156 000 € Tài sản hiện tại Pharma Mar, S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Pharma Mar, S.A. là 276 683 000 € Tiền mặt hiện tại Pharma Mar, S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Pharma Mar, S.A. là 129 587 000 €

  30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
42 601 736.70 € 42 216 166.91 € 40 361 892.86 € 44 376 847.87 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 572 081.66 € 5 524 637.70 € 4 161 173.50 € 5 025 445.89 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
44 173 818.37 € 47 740 804.61 € 44 523 066.37 € 49 402 293.76 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
23 539 315.20 € 16 772 285.95 € 17 495 927.81 € 20 706 215.42 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
17 717 583.87 € 22 520 442.37 € 5 745 362.43 € 16 098 004.48 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
8 102 553.60 € 13 693 315.58 € 13 663 513.09 € 13 847 916.03 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
20 634 503.17 € 30 968 518.66 € 27 027 138.56 € 28 696 078.34 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
257 682 625.02 € 243 467 765.76 € 228 781 654.53 € 221 524 746.75 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
319 018 955.78 € 321 403 155.46 € 307 579 453.95 € 307 087 712.77 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
120 688 001.54 € 99 123 101.70 € 89 603 066.88 € 86 820 258.82 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
125 593 306.11 € 118 767 603.20 € 95 667 874.82 € 91 409 843.20 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Pharma Mar, S.A. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Pharma Mar, S.A., tổng doanh thu của Pharma Mar, S.A. là 44 173 818.37 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Pharma Mar, S.A. trong quý vừa qua là 17 717 583.87 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Pharma Mar, S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Pharma Mar, S.A. là 134 854 000 €

Chi phí cổ phiếu Pharma Mar, S.A.

Tài chính Pharma Mar, S.A.