Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu S&S TECH Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty S&S TECH Corporation, S&S TECH Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào S&S TECH Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

S&S TECH Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Won Nam Triều Tiên ngày hôm nay

Doanh thu S&S TECH Corporation trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần S&S TECH Corporation hiện là 24 744 722 870 ₩. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng của S&S TECH Corporation hôm nay lên tới 3 528 640 190 ₩. Lịch trình báo cáo tài chính của S&S TECH Corporation cho ngày hôm nay. Báo cáo tài chính S&S TECH Corporation trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của tất cả các tài sản S&S TECH Corporation trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 24 744 722 870 ₩ -1.225 % ↓ 3 528 640 190 ₩ -6.987 % ↓
31/12/2020 19 162 389 370 ₩ - 2 093 355 540 ₩ -
30/09/2020 20 279 155 520 ₩ +57.2 % ↑ 1 764 124 630 ₩ -20.139 % ↓
31/03/2020 25 051 597 480 ₩ - 3 793 721 660 ₩ -
31/03/2016 14 207 396 000 ₩ - 2 137 573 600 ₩ -
30/09/2015 12 899 846 000 ₩ - 2 208 981 860 ₩ -
30/06/2015 13 054 805 000 ₩ - 2 050 584 660 ₩ -
31/03/2015 11 411 284 000 ₩ - 1 551 726 300 ₩ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính S&S TECH Corporation, lịch trình

Ngày của S&S TECH Corporation báo cáo tài chính: 31/03/2015, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của S&S TECH Corporation có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp S&S TECH Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp S&S TECH Corporation là 6 388 082 490 ₩

Ngày báo cáo tài chính S&S TECH Corporation

Tổng doanh thu S&S TECH Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu S&S TECH Corporation là 24 744 722 870 ₩ Thu nhập hoạt động S&S TECH Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động S&S TECH Corporation là 3 087 329 520 ₩ Thu nhập ròng S&S TECH Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng S&S TECH Corporation là 3 528 640 190 ₩

Chi phí hoạt động S&S TECH Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động S&S TECH Corporation là 21 657 393 350 ₩ Tài sản hiện tại S&S TECH Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại S&S TECH Corporation là 93 443 139 410 ₩ Tiền mặt hiện tại S&S TECH Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại S&S TECH Corporation là 35 107 818 310 ₩

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/03/2020 31/03/2016 30/09/2015 30/06/2015 31/03/2015
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
6 388 082 490 ₩ 4 319 611 590 ₩ 4 752 781 230 ₩ 7 115 827 790 ₩ 4 736 669 760 ₩ 5 225 633 120 ₩ 5 115 886 900 ₩ 3 748 501 260 ₩
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
18 356 640 380 ₩ 14 842 777 780 ₩ 15 526 374 290 ₩ 17 935 769 690 ₩ 9 470 726 240 ₩ 7 674 212 880 ₩ 7 938 918 100 ₩ 7 662 782 740 ₩
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
24 744 722 870 ₩ 19 162 389 370 ₩ 20 279 155 520 ₩ 25 051 597 480 ₩ 14 207 396 000 ₩ 12 899 846 000 ₩ 13 054 805 000 ₩ 11 411 284 000 ₩
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 14 207 396 000 ₩ 12 899 846 000 ₩ 13 054 805 000 ₩ 11 411 284 000 ₩
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
3 087 329 520 ₩ 1 497 599 080 ₩ 1 868 124 720 ₩ 3 823 355 460 ₩ 2 660 118 000 ₩ 3 051 040 000 ₩ 2 980 346 000 ₩ 1 911 941 000 ₩
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 528 640 190 ₩ 2 093 355 540 ₩ 1 764 124 630 ₩ 3 793 721 660 ₩ 2 137 573 600 ₩ 2 208 981 860 ₩ 2 050 584 660 ₩ 1 551 726 300 ₩
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
1 111 671 920 ₩ 736 126 550 ₩ 997 329 570 ₩ 1 447 013 290 ₩ 818 054 880 ₩ 737 555 370 ₩ 777 725 480 ₩ 623 165 660 ₩
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
21 657 393 350 ₩ 17 664 790 290 ₩ 18 411 030 800 ₩ 21 228 242 020 ₩ 11 547 278 000 ₩ 9 848 806 000 ₩ 10 074 459 000 ₩ 9 499 343 000 ₩
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
93 443 139 410 ₩ 93 456 096 940 ₩ 109 457 229 470 ₩ - 34 065 121 000 ₩ 33 384 981 000 ₩ 30 930 060 000 ₩ 29 462 545 000 ₩
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
193 405 659 370 ₩ 185 990 770 110 ₩ 201 107 015 910 ₩ - 99 514 746 000 ₩ 93 780 110 000 ₩ 90 208 561 000 ₩ 89 146 393 000 ₩
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
35 107 818 310 ₩ 30 430 577 970 ₩ 42 698 646 670 ₩ - 10 656 650 000 ₩ 15 055 299 000 ₩ 15 665 911 000 ₩ 9 288 475 000 ₩
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 20 332 085 000 ₩ 23 756 706 000 ₩ 22 587 095 000 ₩ 23 353 444 000 ₩
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 27 644 407 000 ₩ 31 955 074 000 ₩ 32 166 104 000 ₩ 37 421 833 000 ₩
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 27.78 % 34.07 % 35.66 % 41.98 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
166 340 419 560 ₩ 164 468 299 730 ₩ 162 451 971 610 ₩ 88 584 280 170 ₩ 69 676 785 000 ₩ 60 107 602 000 ₩ 55 983 925 000 ₩ 49 866 998 000 ₩
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 2 697 598 000 ₩ 3 892 585 000 ₩ 5 094 316 000 ₩ 2 990 768 000 ₩

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của S&S TECH Corporation là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của S&S TECH Corporation, tổng doanh thu của S&S TECH Corporation là 24 744 722 870 Won Nam Triều Tiên và thay đổi thành -1.225% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của S&S TECH Corporation trong quý vừa qua là 3 528 640 190 ₩, lợi nhuận ròng thay đổi -6.987% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu S&S TECH Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu S&S TECH Corporation là 166 340 419 560 ₩

Chi phí cổ phiếu S&S TECH Corporation

Tài chính S&S TECH Corporation