Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu CITIC Dameng Holdings Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty CITIC Dameng Holdings Limited, CITIC Dameng Holdings Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào CITIC Dameng Holdings Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

CITIC Dameng Holdings Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Hồng Kông ngày hôm nay

CITIC Dameng Holdings Limited thu nhập hiện tại trong Dollar Hồng Kông. Doanh thu thuần CITIC Dameng Holdings Limited hiện là 1 122 211 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của CITIC Dameng Holdings Limited doanh thu thuần tăng bởi 0 $ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch biểu tài chính của CITIC Dameng Holdings Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/03/2020 đến 31/12/2020 có sẵn trực tuyến. CITIC Dameng Holdings Limited tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 8 770 309 018.26 $ - -1 679 573 521.76 $ -
30/09/2020 8 770 309 018.26 $ - -1 679 573 521.76 $ -
30/06/2020 8 296 391 079.45 $ - -31 678 933.47 $ -
31/03/2020 8 296 391 079.45 $ - -31 678 933.47 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính CITIC Dameng Holdings Limited, lịch trình

Ngày của CITIC Dameng Holdings Limited báo cáo tài chính: 31/03/2020, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của CITIC Dameng Holdings Limited là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp CITIC Dameng Holdings Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp CITIC Dameng Holdings Limited là 153 170 000 $

Ngày báo cáo tài chính CITIC Dameng Holdings Limited

Tổng doanh thu CITIC Dameng Holdings Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu CITIC Dameng Holdings Limited là 1 122 211 000 $ Thu nhập hoạt động CITIC Dameng Holdings Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động CITIC Dameng Holdings Limited là -38 389 000 $ Thu nhập ròng CITIC Dameng Holdings Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng CITIC Dameng Holdings Limited là -214 911 000 $

Chi phí hoạt động CITIC Dameng Holdings Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động CITIC Dameng Holdings Limited là 1 160 600 000 $ Tài sản hiện tại CITIC Dameng Holdings Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại CITIC Dameng Holdings Limited là 3 972 103 000 $ Tiền mặt hiện tại CITIC Dameng Holdings Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại CITIC Dameng Holdings Limited là 1 129 543 000 $

  31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 197 054 949.85 $ 1 197 054 949.85 $ 1 055 697 429.41 $ 1 055 697 429.41 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
7 573 254 068.41 $ 7 573 254 068.41 $ 7 240 693 650.04 $ 7 240 693 650.04 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
8 770 309 018.26 $ 8 770 309 018.26 $ 8 296 391 079.45 $ 8 296 391 079.45 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-300 017 904.75 $ -300 017 904.75 $ 545 997 574.52 $ 545 997 574.52 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 679 573 521.76 $ -1 679 573 521.76 $ -31 678 933.47 $ -31 678 933.47 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
9 070 326 923 $ 9 070 326 923 $ 7 750 393 504.94 $ 7 750 393 504.94 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
31 042 799 226.12 $ 31 042 799 226.12 $ 31 267 572 337.12 $ 31 267 572 337.12 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
70 795 620 979.12 $ 70 795 620 979.12 $ 70 920 015 597.10 $ 70 920 015 597.10 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
8 827 610 101.32 $ 8 827 610 101.32 $ 11 995 667 567.37 $ 11 995 667 567.37 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
19 677 388 865.97 $ 19 677 388 865.97 $ 21 411 801 681.21 $ 21 411 801 681.21 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của CITIC Dameng Holdings Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của CITIC Dameng Holdings Limited, tổng doanh thu của CITIC Dameng Holdings Limited là 8 770 309 018.26 Dollar Hồng Kông và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của CITIC Dameng Holdings Limited trong quý vừa qua là -1 679 573 521.76 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu CITIC Dameng Holdings Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu CITIC Dameng Holdings Limited là 2 517 834 000 $

Chi phí cổ phiếu CITIC Dameng Holdings Limited

Tài chính CITIC Dameng Holdings Limited