Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Sino Biopharmaceutical Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Sino Biopharmaceutical Limited, Sino Biopharmaceutical Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Sino Biopharmaceutical Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Sino Biopharmaceutical Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Hồng Kông ngày hôm nay

Tính năng động của Sino Biopharmaceutical Limited doanh thu thuần tăng bởi 1 721 562 000 $ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của Sino Biopharmaceutical Limited thu nhập ròng tăng theo 992 909 000 $ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Đây là các chỉ số tài chính chính của Sino Biopharmaceutical Limited. Đồ thị của công ty tài chính Sino Biopharmaceutical Limited. Giá trị của "thu nhập ròng" Sino Biopharmaceutical Limited trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của tài sản Sino Biopharmaceutical Limited trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 7 825 413 461.62 $ +16.67 % ↑ 2 067 364 813.59 $ +123.36 % ↑
31/12/2020 5 965 418 466.48 $ +7.04 % ↑ 994 614 735.10 $ -86.551 % ↓
30/09/2020 5 918 510 250.16 $ -19.363 % ↓ 688 673 593.99 $ -21.42 % ↓
30/06/2020 6 942 618 052.24 $ +1.69 % ↑ 379 287 021.32 $ -40.26 % ↓
30/09/2019 7 339 731 859.60 $ - 876 395 052.99 $ -
30/06/2019 6 827 424 602.11 $ - 634 900 444.43 $ -
31/03/2019 6 707 221 284.91 $ - 925 590 499.98 $ -
31/12/2018 5 573 216 208.78 $ - 7 395 511 332.89 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Sino Biopharmaceutical Limited, lịch trình

Ngày của Sino Biopharmaceutical Limited báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Sino Biopharmaceutical Limited cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Sino Biopharmaceutical Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Sino Biopharmaceutical Limited là 5 827 283 000 $

Ngày báo cáo tài chính Sino Biopharmaceutical Limited

Tổng doanh thu Sino Biopharmaceutical Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Sino Biopharmaceutical Limited là 7 242 995 000 $ Thu nhập hoạt động Sino Biopharmaceutical Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Sino Biopharmaceutical Limited là 1 242 493 000 $ Thu nhập ròng Sino Biopharmaceutical Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Sino Biopharmaceutical Limited là 1 913 498 000 $

Chi phí hoạt động Sino Biopharmaceutical Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sino Biopharmaceutical Limited là 6 000 502 000 $ Tài sản hiện tại Sino Biopharmaceutical Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sino Biopharmaceutical Limited là 21 790 612 000 $ Tiền mặt hiện tại Sino Biopharmaceutical Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sino Biopharmaceutical Limited là 7 932 105 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
6 295 862 254.89 $ 4 768 630 691.17 $ 4 532 816 885.09 $ 5 294 805 027.37 $ 5 914 627 252.04 $ 5 488 572 467.86 $ 5 396 747 233.20 $ 4 374 144 444.03 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
1 529 551 206.73 $ 1 196 787 775.31 $ 1 385 693 365.07 $ 1 647 813 024.87 $ 1 425 104 607.56 $ 1 338 852 134.25 $ 1 310 474 051.71 $ 1 199 071 764.75 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
7 825 413 461.62 $ 5 965 418 466.48 $ 5 918 510 250.16 $ 6 942 618 052.24 $ 7 339 731 859.60 $ 6 827 424 602.11 $ 6 707 221 284.91 $ 5 573 216 208.78 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 7 339 731 859.60 $ 6 827 424 602.11 $ 6 707 221 284.91 $ 5 573 216 208.78 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 342 403 446.11 $ 626 246 350.12 $ 1 189 895 831.79 $ 1 519 846 952.66 $ 1 839 082 554.50 $ 1 419 168 828.01 $ 1 217 503 581.09 $ 211 514 276.10 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 067 364 813.59 $ 994 614 735.10 $ 688 673 593.99 $ 379 287 021.32 $ 876 395 052.99 $ 634 900 444.43 $ 925 590 499.98 $ 7 395 511 332.89 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
6 483 010 015.51 $ 5 339 172 116.37 $ 4 728 614 418.37 $ 5 422 771 099.58 $ 5 500 649 305.09 $ 5 408 255 774.10 $ 5 489 717 703.81 $ 5 361 701 932.68 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
23 542 822 890.50 $ 24 627 113 922.23 $ 32 843 459 077.89 $ 37 167 323 342.02 $ 23 614 079 255.31 $ 23 623 377 274.74 $ 21 797 612 950.02 $ 20 028 799 264.42 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
53 105 227 425.51 $ 51 006 689 505.41 $ 71 524 097 206 $ 73 844 317 152.70 $ 58 098 138 532.40 $ 57 770 873 313.96 $ 55 575 427 904.56 $ 53 783 097 987.16 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
8 569 935 675.23 $ 12 164 441 297.99 $ 17 396 260 508.85 $ 18 465 050 880.02 $ 6 629 024 358.07 $ 7 759 025 430.02 $ 6 688 078 557.94 $ 7 212 871 048.12 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 10 896 599 194.78 $ 10 958 341 457.90 $ 11 788 681 819.48 $ 10 446 087 140.57 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 15 816 903 422.77 $ 15 838 636 975.97 $ 14 559 202 059.78 $ 13 214 168 892.62 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 27.22 % 27.42 % 26.20 % 24.57 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
20 166 547 380.32 $ 18 093 820 485.58 $ 34 219 184 568.54 $ 34 048 073 352.48 $ 33 034 765 341.50 $ 32 330 350 155.24 $ 32 060 116 606.77 $ 31 561 879 545.32 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Sino Biopharmaceutical Limited là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Sino Biopharmaceutical Limited, tổng doanh thu của Sino Biopharmaceutical Limited là 7 825 413 461.62 Dollar Hồng Kông và thay đổi thành +16.67% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Sino Biopharmaceutical Limited trong quý vừa qua là 2 067 364 813.59 $, lợi nhuận ròng thay đổi +123.36% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Sino Biopharmaceutical Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Sino Biopharmaceutical Limited là 18 665 621 000 $

Chi phí cổ phiếu Sino Biopharmaceutical Limited

Tài chính Sino Biopharmaceutical Limited