Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Formosa Plastics Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Formosa Plastics Corporation, Formosa Plastics Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Formosa Plastics Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Formosa Plastics Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Đài Loan mới ngày hôm nay

Formosa Plastics Corporation doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 60 601 937 000 $. Động lực của doanh thu thuần của Formosa Plastics Corporation tăng. Thay đổi lên tới 5 966 676 000 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng của Formosa Plastics Corporation hôm nay lên tới 14 959 942 000 $. Lịch biểu tài chính của Formosa Plastics Corporation bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính Formosa Plastics Corporation trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Thông tin về Formosa Plastics Corporation thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 60 601 937 000 $ +14.32 % ↑ 14 959 942 000 $ +83.77 % ↑
31/12/2020 54 635 261 000 $ -3.0472 % ↓ 10 709 737 000 $ +359.33 % ↑
30/09/2020 46 174 862 000 $ -7.122 % ↓ 10 350 775 000 $ -33.974 % ↓
30/06/2020 42 984 102 000 $ -24.0151 % ↓ -630 649 000 $ -106.09 % ↓
30/09/2019 49 715 497 000 $ - 15 676 708 000 $ -
30/06/2019 56 569 288 000 $ - 10 356 299 000 $ -
31/03/2019 53 012 075 000 $ - 8 140 675 000 $ -
31/12/2018 56 352 447 000 $ - 2 331 601 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Formosa Plastics Corporation, lịch trình

Ngày của Formosa Plastics Corporation báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Formosa Plastics Corporation có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Formosa Plastics Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Formosa Plastics Corporation là 16 558 906 000 $

Ngày báo cáo tài chính Formosa Plastics Corporation

Tổng doanh thu Formosa Plastics Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Formosa Plastics Corporation là 60 601 937 000 $ Thu nhập hoạt động Formosa Plastics Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Formosa Plastics Corporation là 12 884 760 000 $ Thu nhập ròng Formosa Plastics Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Formosa Plastics Corporation là 14 959 942 000 $

Chi phí hoạt động Formosa Plastics Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Formosa Plastics Corporation là 47 717 177 000 $ Tài sản hiện tại Formosa Plastics Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Formosa Plastics Corporation là 183 938 952 000 $ Tiền mặt hiện tại Formosa Plastics Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Formosa Plastics Corporation là 17 305 150 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
16 558 906 000 $ 12 051 104 000 $ 6 418 005 000 $ 5 282 406 000 $ 7 752 102 000 $ 10 619 690 000 $ 8 147 624 000 $ 8 002 733 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
44 043 031 000 $ 42 584 157 000 $ 39 756 857 000 $ 37 701 696 000 $ 41 963 395 000 $ 45 949 598 000 $ 44 864 451 000 $ 48 349 714 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
60 601 937 000 $ 54 635 261 000 $ 46 174 862 000 $ 42 984 102 000 $ 49 715 497 000 $ 56 569 288 000 $ 53 012 075 000 $ 56 352 447 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 49 715 497 000 $ 56 569 288 000 $ 53 012 075 000 $ 56 352 447 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
12 884 760 000 $ 8 828 866 000 $ 3 357 952 000 $ 2 420 004 000 $ 4 770 748 000 $ 7 615 089 000 $ 5 267 173 000 $ 4 703 206 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
14 959 942 000 $ 10 709 737 000 $ 10 350 775 000 $ -630 649 000 $ 15 676 708 000 $ 10 356 299 000 $ 8 140 675 000 $ 2 331 601 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
348 418 000 $ 43 280 000 $ 346 429 000 $ 359 693 000 $ 289 564 000 $ 330 680 000 $ 291 020 000 $ 426 314 000 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
47 717 177 000 $ 45 806 395 000 $ 42 816 910 000 $ 40 564 098 000 $ 44 944 749 000 $ 48 954 199 000 $ 47 744 902 000 $ 51 649 241 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
183 938 952 000 $ 165 635 760 000 $ 141 327 072 000 $ 172 599 729 000 $ 168 687 480 000 $ 197 053 371 000 $ 186 217 277 000 $ 184 262 229 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
509 925 313 000 $ 479 280 423 000 $ 442 480 591 000 $ 467 949 220 000 $ 493 056 383 000 $ 517 514 375 000 $ 514 432 239 000 $ 501 513 267 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
17 305 150 000 $ 14 145 110 000 $ 13 594 042 000 $ 24 024 730 000 $ 19 469 606 000 $ 20 610 741 000 $ 20 509 851 000 $ 23 310 772 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 63 676 618 000 $ 94 656 110 000 $ 63 023 333 000 $ 83 051 141 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 142 406 378 000 $ 172 887 469 000 $ 140 547 336 000 $ 145 945 266 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 28.88 % 33.41 % 27.32 % 29.10 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
359 157 335 000 $ 332 536 140 000 $ 292 635 462 000 $ 290 295 792 000 $ 350 650 005 000 $ 344 626 906 000 $ 373 884 903 000 $ 355 568 001 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 26 765 355 000 $ 3 379 250 000 $ 8 434 731 000 $ 7 296 941 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Formosa Plastics Corporation là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Formosa Plastics Corporation, tổng doanh thu của Formosa Plastics Corporation là 60 601 937 000 Dollar Đài Loan mới và thay đổi thành +14.32% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Formosa Plastics Corporation trong quý vừa qua là 14 959 942 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +83.77% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Formosa Plastics Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Formosa Plastics Corporation là 359 157 335 000 $

Chi phí cổ phiếu Formosa Plastics Corporation

Tài chính Formosa Plastics Corporation