Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu SITC International Holdings Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty SITC International Holdings Company Limited, SITC International Holdings Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào SITC International Holdings Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

SITC International Holdings Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Hồng Kông ngày hôm nay

Doanh thu thuần SITC International Holdings Company Limited hiện là 471 112 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của SITC International Holdings Company Limited doanh thu thuần tăng theo 0 $ so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của SITC International Holdings Company Limited. Biểu đồ tài chính của SITC International Holdings Company Limited hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Giá trị của "tổng doanh thu của SITC International Holdings Company Limited" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Giá trị của tài sản SITC International Holdings Company Limited trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 3 681 669 613.20 $ +16.66 % ↑ 910 484 728.95 $ +108.02 % ↑
30/09/2020 3 681 669 613.20 $ +16.66 % ↑ 910 484 728.95 $ +108.02 % ↑
30/06/2020 2 902 994 051.78 $ -0.421 % ↓ 463 459 679.25 $ +9.86 % ↑
31/03/2020 2 902 994 051.78 $ -0.421 % ↓ 463 459 679.25 $ +9.86 % ↑
31/12/2019 3 155 781 004.73 $ - 437 682 396.53 $ -
30/09/2019 3 155 781 004.73 $ - 437 682 396.53 $ -
30/06/2019 2 915 255 551.43 $ - 421 861 232.70 $ -
31/03/2019 2 915 255 551.43 $ - 421 861 232.70 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính SITC International Holdings Company Limited, lịch trình

Ngày của SITC International Holdings Company Limited báo cáo tài chính: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của SITC International Holdings Company Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp SITC International Holdings Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp SITC International Holdings Company Limited là 143 252 000 $

Ngày báo cáo tài chính SITC International Holdings Company Limited

Tổng doanh thu SITC International Holdings Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu SITC International Holdings Company Limited là 471 112 000 $ Thu nhập hoạt động SITC International Holdings Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động SITC International Holdings Company Limited là 116 438 000 $ Thu nhập ròng SITC International Holdings Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng SITC International Holdings Company Limited là 116 507 000 $

Chi phí hoạt động SITC International Holdings Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động SITC International Holdings Company Limited là 354 674 000 $ Tài sản hiện tại SITC International Holdings Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại SITC International Holdings Company Limited là 682 677 000 $ Tiền mặt hiện tại SITC International Holdings Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại SITC International Holdings Company Limited là 518 713 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 119 492 892.20 $ 1 119 492 892.20 $ 619 432 362.98 $ 619 432 362.98 $ 606 604 286.70 $ 606 604 286.70 $ 558 402 291.90 $ 558 402 291.90 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 562 176 721 $ 2 562 176 721 $ 2 283 561 688.80 $ 2 283 561 688.80 $ 2 549 176 718.03 $ 2 549 176 718.03 $ 2 356 853 259.53 $ 2 356 853 259.53 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 681 669 613.20 $ 3 681 669 613.20 $ 2 902 994 051.78 $ 2 902 994 051.78 $ 3 155 781 004.73 $ 3 155 781 004.73 $ 2 915 255 551.43 $ 2 915 255 551.43 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 3 155 781 004.73 $ 3 155 781 004.73 $ 2 915 255 551.43 $ 2 915 255 551.43 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
909 945 504.30 $ 909 945 504.30 $ 448 673 983.05 $ 448 673 983.05 $ 444 586 816.50 $ 444 586 816.50 $ 406 864 535.55 $ 406 864 535.55 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
910 484 728.95 $ 910 484 728.95 $ 463 459 679.25 $ 463 459 679.25 $ 437 682 396.53 $ 437 682 396.53 $ 421 861 232.70 $ 421 861 232.70 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 771 724 108.90 $ 2 771 724 108.90 $ 2 454 320 068.73 $ 2 454 320 068.73 $ 2 711 194 188.23 $ 2 711 194 188.23 $ 2 508 391 015.88 $ 2 508 391 015.88 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
5 335 018 353.45 $ 5 335 018 353.45 $ 4 407 825 475.20 $ 4 407 825 475.20 $ 4 052 359 208.10 $ 4 052 359 208.10 $ 4 798 302 270.30 $ 4 798 302 270.30 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
15 948 850 659.15 $ 15 948 850 659.15 $ 14 165 783 223.75 $ 14 165 783 223.75 $ 13 672 423 928.40 $ 13 672 423 928.40 $ 14 090 721 589.50 $ 14 090 721 589.50 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
4 053 664 288.05 $ 4 053 664 288.05 $ 3 648 972 280.80 $ 3 648 972 280.80 $ 3 120 961 940.55 $ 3 120 961 940.55 $ 3 902 493 829.65 $ 3 902 493 829.65 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 3 097 150 092.60 $ 3 097 150 092.60 $ 2 853 600 292.35 $ 2 853 600 292.35 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 5 704 637 313.90 $ 5 704 637 313.90 $ 5 799 665 889.90 $ 5 799 665 889.90 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 41.72 % 41.72 % 41.16 % 41.16 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
9 256 588 231.95 $ 9 256 588 231.95 $ 8 004 907 152 $ 8 004 907 152 $ 7 894 897 508.55 $ 7 894 897 508.55 $ 8 232 506 843.40 $ 8 232 506 843.40 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - 596 558 297.03 $ 596 558 297.03 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của SITC International Holdings Company Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của SITC International Holdings Company Limited, tổng doanh thu của SITC International Holdings Company Limited là 3 681 669 613.20 Dollar Hồng Kông và thay đổi thành +16.66% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của SITC International Holdings Company Limited trong quý vừa qua là 910 484 728.95 $, lợi nhuận ròng thay đổi +108.02% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu SITC International Holdings Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu SITC International Holdings Company Limited là 1 184 487 000 $

Chi phí cổ phiếu SITC International Holdings Company Limited

Tài chính SITC International Holdings Company Limited