Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Sunac China Holdings Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Sunac China Holdings Limited, Sunac China Holdings Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Sunac China Holdings Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Sunac China Holdings Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Hồng Kông ngày hôm nay

Sunac China Holdings Limited thu nhập hiện tại trong Dollar Hồng Kông. Tính năng động của Sunac China Holdings Limited doanh thu thuần tăng theo 0 $ so với báo cáo trước đó. Đây là các chỉ số tài chính chính của Sunac China Holdings Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính của Sunac China Holdings Limited. Sunac China Holdings Limited thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Sunac China Holdings Limited tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 82 704 713 962.95 $ +96.06 % ↑ 13 321 990 677.52 $ +141.88 % ↑
30/09/2020 82 704 713 962.95 $ +96.06 % ↑ 13 321 990 677.52 $ +141.88 % ↑
30/06/2020 41 740 299 727.64 $ +0.66 % ↑ 5 914 496 888.99 $ +6.54 % ↑
31/03/2020 41 740 299 727.64 $ +0.66 % ↑ 5 914 496 888.99 $ +6.54 % ↑
30/06/2019 41 468 421 551.83 $ - 5 551 386 765.86 $ -
31/03/2019 41 468 421 551.83 $ - 5 551 386 765.86 $ -
31/12/2018 42 183 478 370.22 $ - 5 507 682 363.94 $ -
30/09/2018 42 183 478 370.22 $ - 5 507 682 363.94 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Sunac China Holdings Limited, lịch trình

Ngày của Sunac China Holdings Limited báo cáo tài chính: 30/09/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Sunac China Holdings Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Sunac China Holdings Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Sunac China Holdings Limited là 15 323 777 000 $

Ngày báo cáo tài chính Sunac China Holdings Limited

Tổng doanh thu Sunac China Holdings Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Sunac China Holdings Limited là 76 622 836 000 $ Thu nhập hoạt động Sunac China Holdings Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Sunac China Holdings Limited là 10 288 866 000 $ Thu nhập ròng Sunac China Holdings Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Sunac China Holdings Limited là 12 342 328 000 $

Chi phí hoạt động Sunac China Holdings Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Sunac China Holdings Limited là 66 333 970 000 $ Tài sản hiện tại Sunac China Holdings Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Sunac China Holdings Limited là 834 938 512 000 $ Tiền mặt hiện tại Sunac China Holdings Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Sunac China Holdings Limited là 98 710 644 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
16 540 089 871.08 $ 16 540 089 871.08 $ 9 582 580 179.60 $ 9 582 580 179.60 $ 10 444 811 831.84 $ 10 444 811 831.84 $ 17 201 684 744.58 $ 17 201 684 744.58 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
66 164 624 091.87 $ 66 164 624 091.87 $ 32 157 719 548.04 $ 32 157 719 548.04 $ 31 023 609 719.99 $ 31 023 609 719.99 $ 24 981 793 625.64 $ 24 981 793 625.64 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
82 704 713 962.95 $ 82 704 713 962.95 $ 41 740 299 727.64 $ 41 740 299 727.64 $ 41 468 421 551.83 $ 41 468 421 551.83 $ 42 183 478 370.22 $ 42 183 478 370.22 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 41 468 421 551.83 $ 41 468 421 551.83 $ 42 183 478 370.22 $ 42 183 478 370.22 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
11 105 536 729.72 $ 11 105 536 729.72 $ 6 443 931 024.05 $ 6 443 931 024.05 $ 6 803 401 497.31 $ 6 803 401 497.31 $ 12 244 383 931.22 $ 12 244 383 931.22 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
13 321 990 677.52 $ 13 321 990 677.52 $ 5 914 496 888.99 $ 5 914 496 888.99 $ 5 551 386 765.86 $ 5 551 386 765.86 $ 5 507 682 363.94 $ 5 507 682 363.94 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
71 599 177 233.23 $ 71 599 177 233.23 $ 35 296 368 703.59 $ 35 296 368 703.59 $ 34 665 020 054.53 $ 34 665 020 054.53 $ 29 939 094 438.99 $ 29 939 094 438.99 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
901 211 106 459.31 $ 901 211 106 459.31 $ 815 102 477 951.18 $ 815 102 477 951.18 $ 716 502 595 897.05 $ 716 502 595 897.05 $ 597 150 619 725.06 $ 597 150 619 725.06 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 196 384 004 265.57 $ 1 196 384 004 265.57 $ 1 075 489 972 556.30 $ 1 075 489 972 556.30 $ 939 398 940 066.09 $ 939 398 940 066.09 $ 773 544 318 845.63 $ 773 544 318 845.63 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
106 545 724 529.42 $ 106 545 724 529.42 $ 91 993 572 130.93 $ 91 993 572 130.93 $ 107 111 758 085.58 $ 107 111 758 085.58 $ 82 227 851 828.73 $ 82 227 851 828.73 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 619 458 945 881.23 $ 619 458 945 881.23 $ 508 657 885 626.91 $ 508 657 885 626.91 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 853 376 604 288.85 $ 853 376 604 288.85 $ 694 634 972 838.68 $ 694 634 972 838.68 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 90.84 % 90.84 % 89.80 % 89.80 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
135 599 091 498.11 $ 135 599 091 498.11 $ 105 593 360 272.49 $ 105 593 360 272.49 $ 73 106 402 443.76 $ 73 106 402 443.76 $ 67 313 015 659.93 $ 67 313 015 659.93 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 23 248 158 878.39 $ 23 248 158 878.39 $ 7 920 230 544.07 $ 7 920 230 544.07 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Sunac China Holdings Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Sunac China Holdings Limited, tổng doanh thu của Sunac China Holdings Limited là 82 704 713 962.95 Dollar Hồng Kông và thay đổi thành +96.06% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Sunac China Holdings Limited trong quý vừa qua là 13 321 990 677.52 $, lợi nhuận ròng thay đổi +141.88% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Sunac China Holdings Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Sunac China Holdings Limited là 125 627 506 000 $

Chi phí cổ phiếu Sunac China Holdings Limited

Tài chính Sunac China Holdings Limited