Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Gowest Gold Ltd

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Gowest Gold Ltd, Gowest Gold Ltd thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Gowest Gold Ltd công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Gowest Gold Ltd tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Gowest Gold Ltd thu nhập ròng hiện tại -631 142 €. Tính năng động của Gowest Gold Ltd thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 684 829 €. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Gowest Gold Ltd. Lịch biểu tài chính của Gowest Gold Ltd bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/01/2019 đến 30/04/2021. Giá trị của "thu nhập ròng" Gowest Gold Ltd trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/04/2021 0 € - -589 463.91 € -
31/01/2021 0 € - -1 229 069.54 € -
31/10/2020 0 € - -1 558 900.79 € -
31/07/2020 0 € - -1 100 395.45 € -
31/10/2019 0 € - -1 918 410.62 € -
31/07/2019 0 € - -945 633.88 € -
30/04/2019 0 € - -923 108.54 € -
31/01/2019 0 € - -801 580.21 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Gowest Gold Ltd, lịch trình

Ngày mới nhất của Gowest Gold Ltd báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/01/2019, 31/01/2021, 30/04/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Gowest Gold Ltd là 30/04/2021. Thu nhập hoạt động Gowest Gold Ltd là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Gowest Gold Ltd là -322 960 €

Ngày báo cáo tài chính Gowest Gold Ltd

Thu nhập ròng Gowest Gold Ltd là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Gowest Gold Ltd là -631 142 € Chi phí hoạt động Gowest Gold Ltd là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Gowest Gold Ltd là 322 960 € Tài sản hiện tại Gowest Gold Ltd là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Gowest Gold Ltd là 602 317 €

Tiền mặt hiện tại Gowest Gold Ltd là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Gowest Gold Ltd là 171 881 € Vốn chủ sở hữu Gowest Gold Ltd là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Gowest Gold Ltd là 28 749 961 €

30/04/2021 31/01/2021 31/10/2020 31/07/2020 31/10/2019 31/07/2019 30/04/2019 31/01/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-301 633.01 € -936 941.48 € -1 427 856.30 € -889 509.18 € -1 144 260 € -1 092 389.51 € -854 239.90 € -380 932.16 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-589 463.91 € -1 229 069.54 € -1 558 900.79 € -1 100 395.45 € -1 918 410.62 € -945 633.88 € -923 108.54 € -801 580.21 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
301 633.01 € 936 941.48 € 1 427 856.30 € 889 509.18 € 1 144 260 € 1 092 389.51 € 854 239.90 € 380 932.16 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
562 542.39 € 1 233 894.40 € 811 582.03 € 1 166 669.54 € 432 714.86 € 4 963 132.33 € 531 631.92 € 429 813.03 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
60 208 939.10 € 60 256 788.88 € 58 312 478.50 € 56 795 519.23 € 53 466 068.32 € 57 490 962.83 € 51 629 234.79 € 50 657 900.09 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
160 530.67 € 615 633.58 € 429 146.18 € 927 164.74 € 265 775.33 € 4 761 942.47 € 430 988.90 € 256 473.05 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 8 916 322.68 € 21 616 791.98 € 13 953 954.52 € 14 103 308.44 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 23 058 096.43 € 25 072 584.86 € 25 650 937.40 € 25 376 101.68 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 43.13 % 43.61 % 49.68 % 50.09 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
26 851 428.58 € 27 440 892.48 € 27 366 260.35 € 29 013 722.41 € 30 407 971.89 € 32 418 377.97 € 25 978 297.39 € 25 281 798.40 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -264 613.48 € -1 571 351.47 € -542 912.34 € 212 454.39 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Gowest Gold Ltd là ngày 30/04/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Gowest Gold Ltd, tổng doanh thu của Gowest Gold Ltd là 0 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Gowest Gold Ltd trong quý vừa qua là -589 463.91 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Gowest Gold Ltd

Tài chính Gowest Gold Ltd