Thu nhập ròng CLASSYS Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng CLASSYS Inc. là 9 511 603 600 ₩ Chi phí hoạt động CLASSYS Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động CLASSYS Inc. là 9 286 743 650 ₩ Tài sản hiện tại CLASSYS Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại CLASSYS Inc. là 45 622 307 190 ₩
|
30/09/2019
|
30/06/2019
|
31/03/2019
|
31/12/2018
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
17 057 590 300 ₩ |
16 143 645 370 ₩ |
12 216 298 800 ₩ |
11 355 501 900 ₩ |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
4 000 881 530 ₩ |
5 417 670 100 ₩ |
3 976 871 630 ₩ |
3 227 424 540 ₩ |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
21 058 471 830 ₩ |
21 561 315 470 ₩ |
16 193 170 430 ₩ |
14 582 926 440 ₩ |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
21 058 471 830 ₩ |
21 561 315 470 ₩ |
16 193 170 430 ₩ |
14 582 926 440 ₩ |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
11 771 728 180 ₩ |
9 568 176 970 ₩ |
7 444 005 310 ₩ |
6 520 834 430 ₩ |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
9 511 603 600 ₩ |
7 627 404 390 ₩ |
5 925 900 930 ₩ |
6 235 061 680 ₩ |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
524 953 000 ₩ |
869 550 000 ₩ |
98 064 000 ₩ |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
9 286 743 650 ₩ |
11 993 138 500 ₩ |
8 749 165 120 ₩ |
8 062 092 010 ₩ |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
45 622 307 190 ₩ |
33 153 086 940 ₩ |
33 276 434 000 ₩ |
26 600 328 210 ₩ |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
100 126 030 490 ₩ |
87 242 541 890 ₩ |
82 848 057 000 ₩ |
75 677 204 370 ₩ |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
25 418 907 330 ₩ |
21 910 493 370 ₩ |
15 976 230 000 ₩ |
10 471 172 530 ₩ |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
25 087 843 040 ₩ |
14 811 451 140 ₩ |
17 327 440 000 ₩ |
14 824 976 250 ₩ |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
25 328 675 690 ₩ |
23 525 187 860 ₩ |
26 762 679 000 ₩ |
24 634 180 260 ₩ |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
25.30 % |
26.97 % |
32.30 % |
32.55 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
74 797 354 800 ₩ |
63 717 354 020 ₩ |
56 085 378 000 ₩ |
51 043 024 110 ₩ |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
11 292 812 520 ₩ |
9 562 822 800 ₩ |
6 594 709 000 ₩ |
5 949 571 380 ₩ |